crin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crin trong Tiếng Rumani.
Từ crin trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hoa bách hợp, Chi Loa kèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crin
hoa bách hợpnoun |
Chi Loa kèn
|
Xem thêm ví dụ
Isus a vorbit mai departe: ’Învăţaţi o lecţie de la crinii cîmpului!‘ Giê-su cũng đã nói: “Hãy ngắm xem những hoa huệ ngoài đồng mọc lên thế nào”. |
Crini Monster. có độc cực mạnh |
Pudra de pe mâinile ei era polen de la crini. Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn. |
Crinii sunt clar cea mai buna alegere. Nhưng ly cũng không phải lựa chọn tồi. |
Luaţi lecţie de la crinii câmpului, cum cresc; nu trudesc, nici nu torc; dar vă spun că nici chiar Solomon, în toată gloria lui, nu a fost înveşmântat ca unul dintre aceştia“. — Matei 6:28, 29. Hãy ngắm xem những hoa huệ ngoài đồng mọc lên thể nào; chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó”.—Ma-thi-ơ 6:28, 29. |
Însă Isus a continuat cu aceste cuvinte înviorătoare: „Uitaţi-vă cu atenţie cum cresc crinii de pe câmp: ei nici nu torc, nici nu ţes; totuşi vă spun că nici chiar Solomon, în toată slava lui, nu s-a îmbrăcat ca unul dintre aceştia. Nhưng Giê-su trấn an bằng những lời này: “Hãy ngắm xem những hoa huệ ngoài đồng mọc lên thể nào; chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó. |
Şi, referindu-se la crinii de pe câmp, a zis: „Ei nici nu torc, nici nu ţes; totuşi vă spun că nici chiar Solomon, în toată slava lui, nu s-a îmbrăcat ca unul dintre aceştia“. — Matei 6:25–29. Đề cập đến những hoa huệ ngoài đồng, ngài nói: “[Chúng] chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó” (Ma-thi-ơ 6:25-29). |
În Australia, un crin s- a transformat într- un arbust, Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ, |
Ca şi cum am ţine un crin, Like holding a lily... |
Crinii frumoşi şi albi de Paşte ne pot aminti de ziua minunată în care Isus a înviat. Hoa huệ trắng tuyệt đẹp trong mùa lễ Phục Sinh có thể nhắc nhở chúng ta về cái ngày tuyệt vời mà Chúa Giê Su đã phục sinh. |
Crinii erau ofiliţi, aşa că am cumpărat floarea-soarelui. Hoa ly xấu quá, nên em đã thay bằng hướng dương rồi. |
Ai adus crini cala. Anh mang hoa thủy vu. |
Să luăm crinii... Hãy xem loài hoa huệ. |
Cu crinii, şi cântecul şi stelele? Với hoa lili, âm nhạc và những ngôi sao? |
În romanul „Cântecul crinilor și al busuiocului” este vorba despre o fată pe nume Meriem/Maria, care este rănită într-un accident misterios. Le Chant du lys et du basilic nói về một cô gái trẻ tên Meriem bị thương trong một vụ tai nạn bí ẩn. |
Remarcaţi cum cresc crinii; ei nici nu trudesc, nici nu torc . . . Hãy xem hoa huệ mọc lên thể nào: nó chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ... |
În Australia, un crin s-a transformat într-un arbust, iar în Hawaii, o margaretă a devenit o sabie de-argint. Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ, còn ở Hawaii, hoa cúc trở thành cây Kiếm bạc. |
15, 16. a) Ce învățăm din modul în care Iehova se îngrijește de crinii câmpului? 15, 16. (a) Chúng ta học được gì từ cách Đức Giê-hô-va chăm sóc cho hoa huệ ngoài đồng? |
Du- te vizitaţi Prairies, în iunie, când pentru scorurile privind scorurile de kilometri ai Wade genunchi - adânc în rândul Tiger- crini - ceea ce este farmecul o doresc -? apă - acolo nu este o picătură de apă acolo! Đi thăm đồng cỏ vào tháng Sáu, khi cho điểm trên điểm dặm bạn có thể đọc đầu gối sâu trong Tiger- hoa lily - một sự quyến rũ muốn là gì - nước - không có một thả nước có! |
Eu îmi fac un crin. Tớ định xăm hoa loa kèn ( lily ). |
Ele cuprind un gen de circa 110 specii din familia crinului (Liliaceae). Chúng bao gồm một chi với khoảng 110 loài trong họ Loa kèn (Liliaceae). |
9 Isus îşi întăreşte apoi sfatul referindu–se la crinii cîmpului, care nu se obosesc să toarcă şi totuşi, „nici chiar Solomon, în toată gloria lui, nu era îmbrăcat ca unul dintre ei.“ 9 Rồi Giê-su nhấn mạnh thêm điều này bằng cách lưu ý đến các bông huệ ngoài đồng, không khó nhọc, không kéo chỉ, vậy mà “dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó”. |
De pildă, când şi-a îndemnat discipolii să nu se îngrijoreze cu privire la necesităţile zilnice, el a îndreptat atenţia spre „păsările cerului“ şi spre „crinii câmpului“. Chẳng hạn, khi khuyên các môn đồ đừng lo lắng về nhu cầu hằng ngày, ngài đưa ra ví dụ về “loài chim trời” và “hoa huệ ngoài đồng”. |
Mereu am detestat crinii. Tôi luôn ghét hoa huệ tây. |
Am umplut camera cu crini, floarea ei preferata. Cháu đã xếp đầy hoa lili trong cân phòng, loài hoa yêu thích của cô ấy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.