criminal trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ criminal trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criminal trong Tiếng Rumani.

Từ criminal trong Tiếng Rumani có nghĩa là kẻ giết người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ criminal

kẻ giết người

noun

Nu poţi trimite un criminal să prindă un criminal, detective.
Anh không thể gửi một kẻ giết người để bắt một sát thủ, thám tử.

Xem thêm ví dụ

Criminalilor, nu majoretelor.
Với lũ phạm tội, không phải đội cổ vũ.
Aceştia se întreabă: Vor trăi copiii sau nepoţii noştri într-o lume afectată de războaie, de criminalitate, de poluare, de schimbări climaterice şi de epidemii?
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
Unul dintre profesorii mei de la şcoală — un om bun — a fost purtat pe străzi ca un criminal.
Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm.
Stiu ca nu sunt un criminal.
Tôi biết mình ko phải là tên sát nhân đâu
Finger relata, "Batman a fost la origini scris în stilul pulp" (foarte multă violență și sexualitate) și această influență explica într-un mod foarte clar de ce Batman nu arăta nici o reținere când venea vorba de uciderea sau maltratarea criminalilor.
Finger nói, "Batman ban đầu được viết theo phong cách của bột giấy," " và điều này được thể hiện rõ ràng khi Batman ít cảm thấy hối hận khi giết hoặc làm bị thương tội phạm.
E treaba noastră să prindem criminali.
Việc của chúng ta là bắt kẻ giết người.
Din ce putem spune, a ucis criminalul şi a scăpat.
Chúng ta có thể phỏng đoán, ông ta đã giết kẻ bắt cóc và trốn thoát.
Chiar dacă o să reuşim, o să fim spânzuraţi ca nişte criminali pentru că nu am respectat poruncile Shogunului.
Ngay cả khi chúng ta thành công, chúng ta cũng sẽ bị treo cổ như những tên tội phạm vì đã kháng lệnh của Mạc chúa.
De ce putem fi siguri că în viitorul Paradis nu va mai exista criminalitate, violenţă şi răutate?
Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai?
Seara trecută, Zoe mi-a reamintit de " Măcelarul din Kingsbury Run ", cel mai vestit criminal în serie din Cleveland.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
El ar putea fi criminalul.
Ông ta có thể là kẻ đã giết mọi người.
M-am gândit la ce ar crede ea, dacă fiica ei ar deveni o criminală ca el.
Em đã nghĩ mẹ sẽ nghĩ gì về cô con gái của bà trở thành kẻ sát nhân như ông ta.
De exemplu, seara asta marchează inaugurarea criminalului evadat.
Ví dụ như, đêm này đánh dấu lần cất cánh đầu tiên của tên ngộ sát trốn trại.
Dar sunt un criminal.
Nhưng tôi vẫn là kẻ giết người.
Cele mai importante constatări, sugerează faptul că, criminalitatea în teritoriu a scăzut cu aproape 30%.
Quan trọng nhất là điều tra cho thấy tội phạm ở trong khu đã giảm gần 30%.
Am trimis mesaj unui criminal?
Có phải tôi vừa nhắn cho tên sát nhân?
E un criminal în libertate.
Chúng ta để sổng một kẻ giết người.
Vulpea de Jad un maestru criminal.
Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn.
Încerci să mă convingi că un erou local e un criminal şi-mi laşi suspectul să fugă pe uşa din spate?
Anh đứng đó cố thuyết phục tôi người hùng địa phương là sát nhân trong khi anh để nghi phạm của tôi nhảy ra cửa sau?
Pretutindeni izbucnesc războaie, genociduri, terorism, criminalitate şi nelegiuire.
Chiến tranh, tội diệt chủng, khủng bố, tội ác và sự phạm pháp đã lan ra trên khắp thế giới.
Mai mult decât atât, Iehova a suferit de pe urma celui mai crud act de nedreptate când Fiul său, care „nu a comis păcat“, a fost executat ca un criminal (1 Petru 2:22; Isaia 53:9).
(1 Phi-e-rơ 2:22; Ê-sai 53:9) Rõ ràng, không phải là Đức Giê-hô-va chẳng biết hoặc bàng quan trước cảnh ngộ của những người đau khổ vì bất công.
Prietenul Dvs. e criminal în serie.
Bạn trai cô là sát nhân hàng loạt.
Koch și alți 30 de acuzați au fost duși în fața instanței militare americane de la Dachau (Tribunalul Guvernamental General Militar pentru judecarea criminalilor de război) în 1947.
Koch và 30 bị cáo khác đã bị buộc tội trước tòa án quân sự Mỹ tại Dachau (Tòa án quân sự của Chính phủ về việc xét xử tội phạm chiến tranh) vào năm 1947.
Ţinteşte crime legate de stilul de viaţă - ca prostituţia şi drogurile, şi speră ca rata criminalităţii să scadă.
Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm.
După ce un uragan întrerupe toate comunicațiile cu continentul, mai mulți criminali periculoși „evadează” în confuzia creată și încurcat de mulțimea de indicii improbabile, Teddy începe să se îndoiască de tot - de memoria lui, de partenerul său, chiar și de propria sa sănătate mentală.
Khi một cơn bão cắt đứt liên lạc với đất liền,nhiều tên tội phạm nguy hiểm hơn "thoát hiểm" trong sự tình cờ, và các đầu mối càng ngày càng khó hiểu, Teddy bắt đầu nghi ngờ tất cả mọi thứ - trí nhớ của mình, đối tác của mình, ngay cả sự tỉnh táo của chính mình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criminal trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.