crematie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crematie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crematie trong Tiếng Hà Lan.

Từ crematie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Hỏa táng, hoả táng, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crematie

Hỏa táng

noun

Als dat zo is, kijk dan of er een crematie gepland staat.
Nếu rồi, thử hỏi có kế hoạch hỏa táng không?

hoả táng

verb

sự

noun

Crematie is een heidense handeling en een afkeur van de Verrijzing.
Hỏa táng là một việc làm ngoài giáo lí và là sự chống lại Giáo Lý của sự Phục Sinh.

Xem thêm ví dụ

Anderen geloven dat crematie een volkomen aanvaardbare en waardige manier is om zich van een stoffelijk overschot te ontdoen.
Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính.
Natuurlijk bekommeren christenen zich vooral om de bijbelse zienswijze ten aanzien van crematie en asverstrooiing.
Dĩ nhiên, tín đồ đấng Christ đặc biệt chú ý đến quan điểm Kinh-thánh về vấn đề hỏa táng và rải tro.
Dit betekent dat graven, graftombes, zelfs crematie en asverstrooiing tot het verleden zullen behoren.
Điều này có nghĩa là mộ, mồ mả, ngay cả hỏa táng và việc rải tro sau khi hỏa táng sẽ không còn nữa.
Als dat zo is, kijk dan of er een crematie gepland staat.
Nếu rồi, thử hỏi có kế hoạch hỏa táng không?
Zijn er bezwaren tegen crematie?
Phải chăng tương lai của bạn đã được định trước?
Crematie heeft een heidense oorsprong,’ zo redeneren ze, ’en moet daarom vermeden worden door mensen die God willen aanbidden.’
Họ lý luận: “Thực hành này bắt nguồn từ ngoại giáo. Vì vậy, những người cho rằng mình thờ phượng Đức Chúa Trời không nên làm điều đó”.
Begrafenis of crematie?
Thổ táng hay hỏa táng đây?
Nee, want er wordt geen melding gemaakt van crematie en het bewaren of uitstrooien van de as.
Không, bởi vì những câu Kinh-thánh đó không có nói gì đến việc hỏa táng và việc bảo quản hay rải tro chi hết.
Sommige mensen vinden dat crematie of lijkverbranding het lichaam van een overleden persoon en de herinnering aan hem onteert.
Một số người nghĩ rằng hỏa táng—dùng lửa để thiêu xác người chết thành tro—là thiếu tôn trọng người đã khuất và thi hài của người ấy.
3 Terwijl de drie broers naar de crematie kijken, staat elk zich in stilte af te vragen: ’Geloof ik in leven na de dood?’
3 Trong khi ba anh em quan sát hỏa táng, mỗi người âm thầm tự hỏi: ‘Tôi có tin có đời sống sau khi chết không?’
Zijn er bezwaren tegen crematie?
Kinh Thánh nói gì về hỏa táng?
Ik wil graag eindigen met een paar regels die ik heb geschreven op mijn vaders crematie.
Tôi muốn kết thúc với một vài điều tôi đã viết tại buổi hỏa táng của cha tôi.
De as is na z'n crematie verdwenen.
Freddy được hỏa táng, nhưng tro của ông ta đã mất tích.
Toen ik mijn vaders lichaam zag verteren door vuur, zat ik bij zijn crematie en schreef.
Khi tôi chứng kiến thi thể cha tôi chìm trong biển lửa, tôi ngồi cạnh giàn thiêu và viết.
Asverstrooiing na de crematie van het stoffelijk overschot komt steeds vaker voor.
Việc rải tro sau khi hỏa táng càng ngày càng phổ biến.
Is crematie gepast voor christenen?
Việc hỏa táng có thích hợp với tín đồ đạo Đấng Ki-tô không?
In feite wordt echter elk mogelijk risico van epidemieën door crematie tenietgedaan.
Nhưng thật ra, khi đã hỏa táng thì không còn nguy cơ về bệnh dịch nữa.
Er staan in de Bijbel geen fundamentele bezwaren tegen crematie.
Về cơ bản, không có nơi nào trong Kinh Thánh cấm việc hỏa táng.
Crematie is een heidense handeling en een afkeur van de Verrijzing.
Hỏa táng là một việc làm ngoài giáo lí và là sự chống lại Giáo Lý của sự Phục Sinh.
Je neemt't op tegen de gozer die zijn eigen crematie overleefde.
Cậu phải tranh đua với gã sống lại sau khi bị hỏa táng.
Dit is vooral belangrijk in landen waar crematie en asverstrooiing wettelijk toegestaan zijn maar nog niet volledig door de gemeenschap zijn aanvaard.
Điều này đặc biệt quan trọng trong những nước mà việc hỏa táng và rải tro được luật pháp cho phép nhưng chưa được cộng đồng chấp nhận hoàn toàn.
Zo ja, vraag dan of de crematie al gepland is
Nếu rồi, thử hỏi có kế hoạch hỏa táng không?
Crematie staat iemands opstanding niet in de weg.
Hỏa táng không cản trở một người được sống lại.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crematie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.