crediteren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crediteren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crediteren trong Tiếng Hà Lan.

Từ crediteren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tín dụng, Tín dụng, tin cẩn, tin cậy, tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crediteren

tín dụng

(credit)

Tín dụng

(credit)

tin cẩn

tin cậy

tín nhiệm

Xem thêm ví dụ

Als uw bank instructies vereist voor 'voor verdere creditering' (For Further Credit, FFC) of 'ten gunste van' (For Benefit Of, FBO) om een overboeking te ontvangen, geeft u deze instructies hier op, zoals aangegeven door uw bank.
Nếu ngân hàng của bạn yêu cầu phải có thông tin hướng dẫn về Người thụ hưởng thứ hai/người liên hệ (FFC) hoặc Người thụ hưởng thứ hai (FBO) để nhận chuyển khoản ngân hàng, hãy cung cấp các thông tin này tại đây theo hướng dẫn của ngân hàng bạn.
Ik crediteer Cuddy daarmee.
Cuddy có khi liên quan.
Gebruik het gedeelte Creditering van vertoningen aanpassen om een algemene regel in te stellen voor het bepalen van de waarde van vertoningen.
Sử dụng phần Điều chỉnh tín dụng cho hiển thị để đặt quy tắc tổng thể cho cách hiển thị được đánh giá.
Wanneer het onderzoek is voltooid en we de crediteringen beginnen te verwerken, kan het 30 dagen duren voordat deze in uw account worden weergegeven.
Khi chúng tôi hoàn tất điều tra và bắt đầu xử lý các khoản tín dụng, có thể mất đến 30 ngày hoặc hơn để các khoản khấu trừ đó xuất hiện trong tài khoản của bạn.
Wellicht ziet u ook andere regelitems voor diverse betalingen en crediteringen.
Bạn cũng có thể nhận thấy các mục hàng khác cho các khoản thanh toán và tín dụng khác nhau.
Als de status Geannuleerd is, is de bestelling nooit in rekening gebracht en ziet u dus geen creditering voor uw betaalmethode.
Nếu trạng thái là "Đã hủy", đơn đặt hàng không hề bị tính tiền và vì thế bạn sẽ không thấy khoản tín dụng nào được tính cho phương thức thanh toán của mình.
Krachtens onze Algemene voorwaarden crediteren wij de rekeningen van onze adverteerders voor ongeldig verkeer dat is geboekt over een periode van 60 dagen voorafgaand aan de factuurdatum.
Lưu ý rằng theo Điều khoản và điều kiện của chúng tôi, chúng tôi ghi có cho nhà quảng cáo cho lưu lượng truy cập không hợp lệ được tích lũy 60 ngày trước ngày trên hóa đơn.
Wanneer het onderzoek is voltooid en we de crediteringen beginnen te verwerken, kan het 30 dagen duren voordat deze in uw account worden weergegeven.
Khi chúng tôi hoàn tất điều tra và bắt đầu xử lý các khoản ghi nợ này, có thể mất đến 30 ngày hoặc hơn để các khoản khấu trừ đó xuất hiện trong tài khoản của bạn.
Volgens onze partnerrichtlijnen voor Google Ad Manager crediteren wij onze adverteerders voor ongeldig verkeer dat is geregistreerd in een periode van 60 dagen voorafgaand aan de factuurdatum.
Theo Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager, chúng tôi ghi nợ cho các nhà quảng cáo đối với lưu lượng truy cập không hợp lệ tích lũy trong 60 ngày trước ngày lập hoá đơn.
Contracten met partners die worden afgerekend op basis van CPA of CPA-percentage, moeten mogelijk worden aangepast naar gedeeltelijke in plaats van volledige creditering.
Các hợp đồng thanh toán trên cơ sở CPA hoặc CPA% cho công ty liên kết có thể cần phải thương lượng lại thành một phần tín dụng thay vì toàn bộ tín dụng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crediteren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.