court circuit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ court circuit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ court circuit trong Tiếng pháp.
Từ court circuit trong Tiếng pháp có các nghĩa là mạch ngắn, mạch chập, lùn, Bán khống, làm đơn giản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ court circuit
mạch ngắn(short circuit) |
mạch chập(short circuit) |
lùn(short) |
Bán khống(short) |
làm đơn giản(short circuit) |
Xem thêm ví dụ
Je court-circuité le stock. Bán số cổ phần. |
Un court-circuit? Làm chạm điện chăng? |
Il a court-circuité le marché grâce à mes recherches Anh ta giảm giá thị trường dùng nghiên cứu của tôi. |
Non, je ne sais pas comment court-circuiter une voiture. Không, tôi không biết |
Et ce que j'espère faire, quand je fais ces connexions, c'est de court- circuiter la pensée des gens. Và điều mà tôi hi vọng, khi tôi tạo ra những liên tưởng này, là vòng tròn suy nghĩ của con người. |
Il y a eu un court-circuit et ma femme est morte. Một mạch điện bị chập và vợ tôi đã mất. |
Tu sais la court-circuiter? Tôi không có chìa khóa, cậu có thể kích hoạt điện không? |
Court-circuiter cette bagnole, c'est comme court-circuiter un grille-pain. Trò này đơn giản như sửa lò nướng bánh thôi. |
Si c'est un problème électrique, on ne risque pas un court-circuit? Nếu nó có vấn đề về điện chẳng phải nhiều điện quá sẽ làm cả người nó nổ tung? |
"Court-circuit, ne pas allumer la machine." "Chú ý -- đừng có bật cái máy lên." |
T'es comme lui, ta tête est pleine de court-circuits! Cả 2 đều có cái đầu chắp vá! |
Il y a eu un court-circuit. Có lẽ là đi 1 vòng ngắn. |
Ca ou j'ai aussi pris des anti-dépresseurs pour court-circuiter le LSD. Hoặc là thế hoặc là tôi cũng uống một lô thuốc chống trầm cảm ngăn cản tác dụng của LSD. |
Et si nous pouvions court- circuiter nos échelles nous- mêmes? Nhưng nếu chúng ta có thể làm " đoản mạch " cái thang của chính mình? |
J'ai été choquée et le système dans mon corps a été court-circuité. Ngay lúc đó tôi đã bị sốc và các hệ thống bên trong cơ thể lập tức bị chập mạch. |
Je court-circuité un peu de bouillon Carreon. Tôi đã bán vài cổ phần của Carreon. |
Si ces pensées persistent, on leur apprend à les court-circuiter en se disant (ou en pensant): «Assez!» "Nếu những ý nghĩ ấy cứ bám dai dẳng, người ta dạy họ dập tắt chúng bằng cách tự chủ: ""Thôi đi!""." |
Et ce que j'espère faire, quand je fais ces connexions, c'est de court-circuiter la pensée des gens. Và điều mà tôi hi vọng, khi tôi tạo ra những liên tưởng này, là vòng tròn suy nghĩ của con người. |
Pour éviter tout risque de court-circuit et de surchauffe, n'exposez pas votre téléphone à des liquides. Đừng để điện thoại của bạn tiếp xúc với chất lỏng vì như thế có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và quá nhiệt. |
" Court- circuit, ne pas allumer la machine. " " Chú ý -- đừng có bật cái máy lên. " |
Pour éviter tout risque de court-circuit et de surchauffe, n'exposez pas votre téléphone à des liquides. Việc điện thoại tiếp xúc với chất lỏng có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và quá nhiệt. |
Il a court-circuité le marché grâce à mes recherches Hắn thu hẹp thị trường bằng nghiên cứu của tôi. |
Un court-circuit, un truc du genre. Dây bị rò điện hay gì đó. |
Tout allait bien jusqu'à ce que j'ai environ 26 ans, et que j'aille voir un film appelé " Court- Circuit ". Mọi thứ đều ổn, cho tới khi tôi gần đến tuổi 26, tôi xem một bộ phim có tên là " Mạch Điện Ngắn ". |
Mais si parmi vous il y en a qui ont étudié l'électronique, nous pouvons aussi créer un court circuit. Nếu bất kì ai trong quý vị đã học kỹ thuật điện, đều có thể tạo ra một mạch điện đỏan mạch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ court circuit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới court circuit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.