couper en petits morceaux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couper en petits morceaux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couper en petits morceaux trong Tiếng pháp.
Từ couper en petits morceaux trong Tiếng pháp có các nghĩa là chặt, giấy phép, phay, sóng vỗ bập bềnh, nói đứt đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couper en petits morceaux
chặt(chop) |
giấy phép(chop) |
phay(chop) |
sóng vỗ bập bềnh(chop) |
nói đứt đoạn(chop) |
Xem thêm ví dụ
Je vais adorer te couper en petits morceaux vieillard! Tôi thích cắt ông ra từng mảnh bố già à! |
Donc, c'est un genre de boeuf, mais ce qui se passe quand vous découpez une vache -- au moins dans l'élevage industriel -- ils ont tous ces petits morceaux de steak qui restent qu'ils ne peuvent pas vendre comme du steak, alors ils les collent ensemble avec de la fibrine issue de sang de porc pour faire cette vraiment grosse saucisse, et ils congèlent la saucisse, la coupe en petits morceaux et vendent ça comme du steak. Sự là, nó cơ bản là bò, nhưng khi bạn làm thịt một con bò thì chuyện gì xảy ra -- ít ra là trong nhà máy chăn nuôi công nghiệp -- họ có những mảnh thịt vụn nho nhỏ này mà họ không thể đem bán như miếng thịt tử tế được, vậy nên họ dính tất cả những vụn đó lại bằng fibrin (một loại prô-tê-in) trong máu lợn thành chiếc xúc xích to thật to này, rồi làm chiếc xúc xích đóng đá, cắt thành lát nhỏ, và lại bán những lát ấy như là miếng thịt. |
Et quand je partage une part de pizza avec un ami, il faut la couper en deux morceaux plus petits. Và khi tôi chia sẻ một lát pizza với bạn bè, chúng tôi phải cắt lát pizza thành 2 lát nhỏ hơn. |
Elle m’a raconté qu’elle avait coupé un bâton de chewing-gum en petits morceaux. Bà bảo cháu rằng bà đã chia thỏi kẹo cao su thành nhiều mẩu nhỏ để ăn. |
Le dernier petit problème d'Elaine a été de retrouver son mari coupé en morceaux. Vấn đề gia đình cuối cùng của Elaine là tìm thấy thi thể của chồng mình bị cắt ra từng mảnh nhỏ. |
En continuant à travailler sur ces données, en observant des petits morceaux du corps, ces petits morceaux de tissu qui étaient un trophoblaste venant d’un blastocyste, qui tout à coup se creuse un chemin dans l’utérus, en se disant, « Je suis là pour rester ». Và chúng tôi cứ làm việc với những dữ liệu này, quan sát các phần nhỏ trong cơ thể, những mảnh mô tế bào bé nhỏ này vỏ phôi phát triển từ phôi giai đoạn đầu, đột nhiên làm tổ ở thành tử cung, nói rằng, "Con đến ở đây." |
Tout à coup, ce n'est pas qu'un seul morceau, ce sont plein de petits morceaux et vous pouvez en prendre des portions jusqu'à ce que, en réunissant ces portions, vous arriviez à quelque chose de très différent. Và đột nhiên, không còn là từng mẩu tí xíu, mà tập hợp của những mẩu đó cho bạn có một phần nhỏ, rồi tất cả các phần tập hợp lại cho bạn một thứ hoàn toàn khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couper en petits morceaux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couper en petits morceaux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.