corp trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corp trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corp trong Tiếng Rumani.
Từ corp trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thân thể, mình, 身體, Trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corp
thân thểnoun Erau rezervoare aici şi cinci corpuri suspendate în soluţie. Có những bể ở đây và năm thân thể lơ lửng trong dung dịch. |
mìnhpronoun noun Nu îşi poate imagina cum au ajuns în corpul lui. Anh ta sẽ không tưởng tượng nổi vì sao mà họ lại đi quan tâm với mình. |
身體noun |
Trườngproper Şcoala se ţine la interval de câţiva ani, după cum stabileşte Corpul de Guvernare. Trường này được tổ chức vài năm một lần, theo quyết định của Hội đồng Lãnh đạo. |
Xem thêm ví dụ
„A trebuit să ne obişnuim cu foarte multe lucruri“, povestesc două surori de corp care au aproape 30 de ani, sunt din Statele Unite şi slujesc în Republica Dominicană. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
Temperatura corpului ii scazuse la 25 de grade Celsius. Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
Nu am nevoie de " domnule " pentru a face corpul acesta să se simtă mai bătrân. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
În timpul acestor lupte, forțele comandate de Hoepner, beneficiind de sprijinul Luftwaffe, au decimat corpul de cavalerie al lui Prioux. Trong quá trình này lực lượng của ông ta đã cùng với Luftwaffe làm suy yếu Quân đoàn Kỵ binh của Prioux. |
De fapt, dacă ne uităm la unghia degetului mare, de aproximativ un centrimetru pătrat, prin ea trec aproximativ 60 de miliarde de neutroni în fiecare secundă ce provin de la Soare, și care trec prin fiecare centimetru pătrat al corpului. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Corpul de Guvernare al Martorilor lui Iehova Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va |
Astea fiind date, am început să primim întrebări de genul: „Dacă puteți realiza părți ale corpului omenesc, puteți să „cultivați” și produse animaliere ca pielea și carnea?” Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Totuşi, el a înţeles corect că dezvoltarea propriului său corp constituia dovada existenţei unui plan. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Acest lucru se numeşte tehnica de a ataca corpul. Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện. |
Dar este Soarele din toate punctele de vedere „un corp ceresc . . . obişnuit“? Nhưng có phải mặt trời là một “thiên thể khá thông thường” về mọi mặt không? |
Eu bag corpul în acid, bine? Tôi sẽ xử lý cái xác bằng axit nhé? |
3 Foloase: În scrisoarea introductivă din partea Corpului de Guvernare primim următorul îndemn: „Folosiţi-vă imaginaţia, implicaţi-vă simţurile. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
E stăpâna propriului corp. Cô ấy có thể tự chăm sóc cho mình |
Depinde de specialiști care analizează doar părți ale corpului nostru. Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta. |
Cel putin vei avea lenjerie de corp pe, speram. Ít nhất anh cũng có đồ lót trên người, hy vọng vậy. |
Ingerii se inchina, nu in fata corpului uman, cat in fata sufletului uman. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Corpul tău nu poate face faţă. Mình ông không thể xử lý được cái này đâu. |
Nu era menţionat motivul. Când am ajuns în Grecia însă, comitetul filialei a primit o altă scrisoare din partea Corpului de Guvernare prin care eram numit coordonator al filialei de aici. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Ea este alcătuită din Corpul de Guvernare, comitete de filială, supraveghetori itineranţi, corpuri de bătrâni, congregaţii şi vestitori (15/4, pag. 29). Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29. |
Nu contează dacă brațele tale sunt suficient de puternice să- i prindă corpul fără să- ți rupi oasele. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Ca urmare, corpul de bătrâni ca întreg va manifesta calităţile excelente care sunt necesare pentru o supraveghere corespunzătoare a congregaţiei lui Dumnezeu. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
El a descris, de asemenea, că a experimentat o "lipsă a timpului" și în cele din urmă și-a amintit că a trăit timp de o săptămână în corpul unui "frate spațial" de pe Neptun, într-o societate mult mai evoluată de pe "cel mai mare asteroid" care a rămas ca urmare a unei planete distruse, în timp ce corpul său obișnuit era într-o totală zăpăceală în fabrica de aeronave. Ông cũng mô tả rằng đã trải qua một "khoảng thời gian mất tích" và cuối cùng bỗng nhớ ra mình đã sống một tuần trong cơ thể của "người anh em không gian" Sao Hải Vương, trong một xã hội tiên tiến hơn nằm trên "tiểu hành tinh lớn nhất", tàn tích của một hành tinh bị phá hủy, trong lúc cơ thể thực sự đang dạo quanh nhà máy trong tình trạng choáng váng. |
În timpul invaziei în Polonia, Kleist a comandat Al 12-lea Corp Panzer. Trong cuộc xâm lược Ba Lan, Kleist chỉ huy quân đoàn thiết giáp XXII. |
Nicodim a oferit „un sul de smirnă şi aloe” în vederea pregătirii corpului lui Isus pentru înmormântare (Ioan 19:39, 40). Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
În momentul în care forţa vieţii încetează să mai susţină corpul uman, atunci omul, adică sufletul, moare. — Psalmul 104:29; Eclesiastul 12:1, 7. Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corp trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.