copii trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ copii trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copii trong Tiếng Rumani.

Từ copii trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bản sao, thiếu nhi, sao nhân bản, trẻ em, con cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ copii

bản sao

(replica)

thiếu nhi

(children)

sao nhân bản

trẻ em

(children)

con cái

(children)

Xem thêm ví dụ

Dumnezeu le cere copiilor să asculte de părinţii lor (Efeseni 6:1–3).
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
Astăzi, împreună cu cei doi copii ai mei
Với hai con tôi hiện nay
Katherine a fost metresa lui Gaunt timp de aproape 25 de ani; când s-au căsătorit în 1396 ei aveau deja patru copii, inclusiv pe străbunicul lui Henric, John Beaufort.
Vợ của John là Katherine Swynford trong một thời gian chỉ là tình nhân của ông, khi họ kết hôn vào năm 1396, họ đã có với nhau 4 người con, trong đó có cụ nội của Phu nhân Margaret là John Beaufort, Bà tước thứ nhất xứ Somerset.
Când aveam 9 ani, ceilalţi copii aveau biciclete.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
Prin urmare, n-ar trebui să existe nici o îndoială că Maria n-a mai avut copii“.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
E un documentar despre originea copiilor?
Có phải là phim về trẻ con thuôc loai thiên tài?
Emigrantă cu trei copii, în timpul Marii Crize din anii ’30
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
21 Iar El vine pe lume pentru ca să-i asalveze pe toţi oamenii, dacă ei vor asculta de glasul Lui; căci iată, El suferă durerile tuturor oamenilor, da, bdurerile fiecărei făpturi vii, atât bărbaţi, cât şi femei şi copii, care fac parte din familia lui cAdam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
8 Cum putem deveni copii ai lui Dumnezeu
8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời!
Pierre Gilliard își amintește ultima oară când i-a văzut pe copii la Ekaterinburg:" Marinarul Nagorny, cel care îl însoțea pe Alexei Nikolaevici, a trecut prin fața geamului la care mă aflam eu cărând băiatul bolnav în brațe, în spatele lor venind Marile Ducese care își cărau bagajele și mici lucruri personale.
Piere Gilliard nhớ lại lần cuối nhìn thấy lũ trẻ ở Yekaterinburg: “Thủy thủ Nagorny, người đã từng hộ tống Alexei Nikolaevitch, đi qua cửa sổ của tôi mang theo một cậu bé ốm yếu trên tay, đằng sau anh ta là các Nữ Đại Công tước chất vali và vật dụng cá nhân nhỏ.
După aceea, nu se mai vorbeşte despre Iosif, ci doar despre mama lui Isus şi despre ceilalţi copii ai ei.
Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không.
Cum pot să le insuflu copiilor mei valori spirituale şi în perioada adolescenţei?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
Ai copii?
Ông có con chứ?
Aşa se face că preoţia, prin lucrările Spiritului, aduce persoanele mai aproape de Dumnezeu prin rânduire, rânduieli şi rafinare a naturii individuale, permiţând astfel copiilor lui Dumnezeu să aibă ocazia de a deveni ca El şi de a trăi veşnic în prezenţa Sa... o lucrare mai glorioasă decât mutarea munţilor.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
32 Cum să-i creştem pe copii ca să devină persoane echilibrate?
32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào?
* Îi veţi învăţa pe copii să meargă pe căile adevărului şi a sobrietăţii, Mosia 4:14–15.
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
I-am trezit repede pe copii şi înainte ca Gulewamkulu să se apropie de casă, am fugit în tufăriş.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
Ţii minte ce am spus când eram copii?
Em còn nhớ những gì chúng ta nói khi còn trẻ không?
Dorim să petrecem timp cu propriii copii, dar, de asemenea, dorim să ne implicăm în hobbyurile noastre preferate specifice bărbaţilor.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Creşte în continuare vivace liliac o generaţie după uşa şi pragul de sus şi pervaz sunt plecat, desfasurarea acesteia dulce- parfumat flori în fiecare primăvară, care urmează să fie culese de Călător musing; plantate şi au tins o dată de mâinile unor copii, în faţa- curte parcele - acum pregatit wallsides in pensionari păşuni, şi locul dând nou- creşterea pădurilor; - ultima din care stirp, unic supravieţuitor al acelei familii.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Totuşi, majoritatea copiilor cu astfel de tulburări au o inteligenţă normală sau chiar superioară în comparaţie cu alţi copii.
Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình.
Am copii.
Tôi đã có con.
În Statele Unite, de la apariţia tratamentelor la mijlocul anilor 1990, s- a înregistrat o scădere cu 80 la sută a numărului de copii infectaţi cu HIV.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Pe parcursul a douăzeci de ani, Maria Tereza a dat naștere la șaisprezece copii, dintre care treisprezece au supraviețuit copilăriei.
Trải qua 20 năm, Maria Theresia hạ sinh 16 đứa con, 13 người trong số đó sống sót sau khi chào đời.
Atunci, trăiam alături de Tatăl Ceresc în calitate de copii de spirit ai Săi.
Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copii trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.