cooptare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cooptare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cooptare trong Tiếng Rumani.

Từ cooptare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bấu vào, kết nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cooptare

bấu vào

(co-opt)

kết nạp

(co-opt)

Xem thêm ví dụ

Să-l cooptăm pe Doug.
Kéo Doug vào vụ này.
Cred ca aceste mijloace care au functionat la cele 42 de cazuri experimentale pot fi consolidate in procese standard intr-un mediu de Business Process Outsourcing, initiind cooptarea si catalogarea pe Internet a birourilor de urgenta si autorizate deja existente, care in schimbul unei taxe, sa deserveasca pe oricine se confrunta cu cerere de mita.
Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.
Am fost născută şi crescută într-o zonă ca asta, înainte ca Departamentul de Justiţie să mă coopteze.
Tôi được sinh ra và nuôi nấng ở 1 Nhà Khối y như thế này, trước khi Sở Tư Pháp đưa tôi đi.
Vrea să coopteze cu ele pentru o poză?
Ông ta muốn chụp chung một tấm ảnh với họ?
Când ne-am dus în Libia, nu era bine ca Occidentul să fie singur; a trebuit să îi cooptăm pe ceilalți.
Chú ý rằng, khi chúng ta vào Libya sẽ là không an toàn khi là nước phương Tây duy nhất chúng ta phải đi cùng với các nước khác.
Întrebarea este cum o cooptăm.
Câu hỏi là làm thế nào để kết nạp cô ta.
Laboratoare din întreaga lume încep să iasă din izolarea academică și cooptează publicul larg într- o abordare fără precedent a metodei științifice.
Những phòng thí nghiệm khác trên thế giới cũng như đang bứt ra khỏi sự cô lập trong học thuật và liên quan sâu hơn đến quần chúng bằng những hướng tiếp cận chưa từng có với phương pháp khoa học.
Cred ca aceste mijloace care au functionat la cele 42 de cazuri experimentale pot fi consolidate in procese standard intr- un mediu de Business Process Outsourcing, initiind cooptarea si catalogarea pe Internet a birourilor de urgenta si autorizate deja existente, care in schimbul unei taxe, sa deserveasca pe oricine se confrunta cu cerere de mita.
Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp ( BPO ), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.
În funcție de alegerile Mercenarului, el îl poate convinge pe Deimos să abandoneze Cultul și să îl coopteze în familie, împreună cu Nikolaos, Myrrine și noul frate vitreg, Stentor, pentru a trăi fericiți în fosta casă din Sparta, dar există și posibilitatea unui deznodământ mai puțin fericit.
Tùy thuộc vào hành động của Misthios, họ có thể thuyết phục Deimos từ bỏ Giáp phái và xây dựng lại gia đình của họ với Nikolaos, Myrrine, anh chị em của họ, và em họ mới sinh Stentor cùng sống hạnh phúc bên nhau trong ngôi nhà cũ của họ.
Probabil ca nu o sa va cooptez pe toti la aceasta idee.
Có lẽ, tôi sẽ không kéo bạn theo cùng tôi trong những suy nghĩ này.
Și cel mai simplu mod pe care îl știam de a mă coopta în acea experiență de a dori să fiu cumva în acea piesă a fost să creez o trupă de tovarăși de 9 ani și sa cântam "Wild Boys" la spectacolul de talente al școlii.
Và cách đơn giản nhất mà tôi biết để giúp bản thân trải nghiệm cảm giác muốn được tham gia vào bài hát đó là lập một band nhạc cùng với những người bạn mới-chín-tuổi và chơi "Wild Boys" trong buổi diễn tài năng ở trường.
Din nou, noi cooptăm mediul pentru a face toate aceste lucruri diferite.
Vậy nên, một lần nữa, chúng ta hợp tác với môi trường xung quanh để làm mọi việc khác nhau.
Cooptarea lui Chris Pratt a fost anunțată în mai 2013.
Chris Pratt được tiết lộ tuyển vai vào tháng 5 năm 2013.
Probabil că nu o să vă cooptez pe toți la aceasta idee.
Có lẽ, tôi sẽ không kéo bạn theo cùng tôi trong những suy nghĩ này.
Poate avem destul să- l cooptăm
Hi vọng là ông ta chịu giúp
Ne cooptăm experienţele - luăm un lucru şi îl transferăm altuia.
Chúng ta kết hợp những kinh nghiệm khác nhau -- chúng ta lấy một món đồ và biến nó thành một món khác.
Asta inseamna ca trebuie sa-l cooptam si pe el.
Có nghĩa là phải mời hắn nhập đội.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cooptare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.