contrato a plazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrato a plazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrato a plazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contrato a plazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hợp đồng tương lai, Hợp đồng kỳ hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrato a plazo

Hợp đồng tương lai

(futures contract)

Hợp đồng kỳ hạn

(forward contract)

Xem thêm ví dụ

Luego, el club fue patrocinado por empresas como Bai Lin y Grange Farm antes de firmar un contrato a largo plazo con el fabricante de Commodore International, Amiga, en 1987, el cual también apareció en las camisetas.
Câu lạc bộ sau đó được tài trợ bởi Grange Farms, Bai Lin Tea và Simod trước khi ký hợp đồng dài hạn với Commodore International năm 1989; Amiga, một nhãn hiệu của Commodore, cũng xuất hiện trên áo đấu.
Puede anunciar dispositivos móviles que se paguen a plazos, pero no asociarlos a un contrato de servicio.
Bạn có thể quảng cáo các thiết bị di động có tùy chọn trả góp hằng tháng nhưng không kèm theo hợp đồng dịch vụ.
Firmaron un contrato con una inmobiliaria y acordaron pagar la casa a plazos mensuales durante diez años.
Họ ký một hợp đồng xây nhà và cam kết trả góp hằng tháng trong 10 năm.
BMW decidió regresar a la Fórmula 1 en la última parte de la década de los noventa al firmar un contrato exclusivo con el equipo Williams, el cual necesitaba un proveedor a largo plazo después del retiro de Renault en 1997.
BMW trở lại làng F1 cuối thập kỷ 1990 sau khi ký hợp đồng độc quyền với đội Williams do đội này đang cần một nhà cung cấp động cơ dài hạn sau khi Renault rút lui năm 1997.
Industrias y compañías se someten rápidamente a cambios y querrán evitar costos y riesgos que conlleva la contratación y despido. Los contratos de organizaciones en ventas pueden absorber riesgos de empleo, permitiendo que sus clientes respondan en un corto plazo a las oportunidades o actividad de la competencia.
Các ngành và công ty trải qua sự thay đổi nhanh chóng có thể cần phải tránh việc thuê và sa thải các chi phí và rủi ro. Các tổ chức bán hàng hợp đồng có thể hấp thụ rủi ro việc làm, cho phép khách hàng của họ phản ứng với các cơ hội ngắn hạn hoặc hoạt động của đối thủ cạnh tranh (xem khởi nghiệp tinh gọn).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrato a plazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.