contor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contor trong Tiếng Rumani.

Từ contor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mét, tử số, tử thức, máy đếm, Mạch đếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contor

mét

(meter)

tử số

tử thức

máy đếm

(meter)

Mạch đếm

(counter)

Xem thêm ví dụ

Acesta e un contor Geiger.
Đây là máy đếm.
Când s- a petrecut dezastrul la Fukushima, mulți şi- au dat seama că informaţiile date de guvern aşa că au construit un contor Geiger, plus Arduino, plus interfaţă Internet.
Khi thảm họa Fukushima bắt đầu, một nhóm người tại Nhật đã nhận ra những thông tin mà chính phủ cung cấp không thực sự dễ tiếp cận và đáng tin tưởng, vậy nên họ đã tạo ra cái bảng Geiger, thêm Arduino, và thêm hệ thông giao diện mạng.
O altă abordare în determinarea utilizatorilor să aleagă parole mai puternice e folosirea unui contor de parole.
Một cách khác để khuyến khích mọi người tạo mật khẩu mạnh hơn là sử dụng một thước đo mật khẩu..
... a văzut un tip care umbla la contorul de gaze.
Có mấy đứa trẻ chơi ở đây sáng nay... thấy một người đàn ông đến kiểm tra đồng hồ.
Contorul serveste ca un sablon care umple acest patrat in mijloc.
Bộ đếm hoạt động như một bộ khuôn để làm đầy ô vuông ở chính giữa của nó.
Contorul nu indică mare lucru.
Máy đếm Neutron báo không cao.
Nimeni nu s-ar fi gândit să golească contorul.
Không ai lại quan tâm đến đồng hồ tính phí.
Germania are mulți inventatori și ingineri faimoși, precumȘ Johannes Gutenberg, care este acreditat pentru inventarea imprimantei de tip portabil în Europa; Hans Geiger, creatorul contorului Geiger; și Konrad Zuse, care a construit primul calculator complet digital.
Đức là quê hương của nhiều nhà phát minh và kỹ sư nổi tiếng, như Johannes Gutenberg, người được cho là đã phát minh ra máy in kiểu di động ở châu Âu; Hans Geiger, người tạo ra bộ đếm Geiger; và Konrad Zuse, người đã tạo nên máy tính đầu tiên.
Dacă pui un contor mai deștept în casă, și vezi cât de multă electricitate folosești chiar acum, cât de mult te costă, copiii tăi or să stingă lumina destul de repede.
Bạn lắp đặt đồng hồ điện thông minh trong nhà của bạn, và tức thời bạn biết được bạn đang dùng bao nhiêu điện, bạn phải chi trả bao nhiêu, con cái của bạn sẽ đi một vòng và tắt đèn thật nhanh chóng.
De exemplu, eu în povestea cu Safecast nu știam nimic cînd s-a produs cutremurul, dar am dat peste Sean, care era un organizator al hackerilor, și Peter, hackerul de hard analogic care ne-a făcut primul contor Geiger, și Dan, cu sistemul lui de monitorizare de după dezastrul de la Three Mile Island.
Thế nên trong trường hợp của Safecast, Tôi đã không biết bất kì thứ gì khi trận động đất xảy ra, nhưng tôi đã có thể tìm thấy Sean người sáng lập của cộng đồng hackerspace, và Peter, cũng là một hacker phần cứng người đã tạo ra chiếc máy Geiger đầu tiên của chúng tôi, và Dan, người đã xây dựng Three Mile Island kiểm soát hệ thống sau khi Three Mile Island đã nguội.
Acest contor este setat pe fluxul de la zero, nu?
Máy đó đặt ở mức không báo dòng chảy phải không?
I-am controlat frunzele cu contorul Geiger.
Tôi chạy máy đo phóng xạ trên mấy cái lá.
Aici avem un contor Geiger de radiatii.
ở đây chúng ta có một máy đếm Geiger.
Du-te şi bagă în contor.
Cho vào máy đo đi.
Şi am un contor geiger că am cancer la prostată!
Còn máy đếm Geiger được bật là vì tôi bị ung thư tuyến tiền liệt.
Acesta este un contor în doi-biţi.
Đây là hệ thống với 2 bit.
Acest contor 3.4 (11 ft) dinozaur lung a trăit în timpul începutul Cretacicului Perioada, aproximativ 115-108 de milioane de ani în urmă (de la mijlocul Aptian la începutul anului Albian etape).
Loài này có thể phát triển đến chiều dài 3,4 mét (11 ft), sống vào đầu kỷ Creta khoảng 115–108 triệu năm trước (thời kỳ giữa Aptia tới đầu Albia).
Contorul Geiger în costum... se citesc mai puțin de un millirad.
Máy đo phóng xa trong bộ đồ... chỉ thấy độ phóng còn thấp hơn 1 phần nghìn.
Și apoi am împrumutat nişte lucruri de înaltă tehnologie de la universitate: un contor Geiger, un contor de scincilaţie, un spectrometru de masă, microscoape.
Sau đó mượn một vài thứ đồ công nghệ cao từ trường đại học: một máy đo phóng xạ, một máy đo tần số nháy, một khối phổ kế, kính hiển vi.
Lenny, sa citesca contorul.
Lenny, đến đọc đồng hồ nước.
Am mers la cedar şi i-am controlat frunzele cu contorul Geiger, și precum am bănuit, tăcere.
Tôi đi đến cây tuyết tùng, và cho chạy máy đo phóng xạ lên mấy cái lá, và đúng như tôi đã nghi ngờ, chỉ là một sự im ắng.
Contorul nu trebuia să fie verificat luna asta.
Không ai kiểm tra cái đồng hồ đó ít nhất 1 tháng rồi.
Bun, hai să facem un contor Geiger mobil.
Được rồi, thế thì chúng ta có thể làm một chiếc máy Geiger di động.
Am venit sa verific contorul.
Tôi tới để kiểm tra đồng hồ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.