contaminare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contaminare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contaminare trong Tiếng Rumani.

Từ contaminare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ô nhiễm, ô nhiễm môi trường, Ô nhiễm môi trường, sự làm ô uế, Verschmutzung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contaminare

ô nhiễm

(pollution)

ô nhiễm môi trường

(pollution)

Ô nhiễm môi trường

(pollution)

sự làm ô uế

(pollution)

Verschmutzung

(contamination)

Xem thêm ví dụ

Oamenii de ştiinţă trebuie să se asigure că gheaţa nu e contaminată.
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.
Cel mai adesea, holera este contractată când o persoană bea apă sau consumă alimente contaminate cu materii fecale de la persoane infectate.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Dacă facem totul „ca pentru Iehova“, vom păstra o atitudine corectă şi nu vom fi contaminaţi de egoismul şi lenevia care caracterizează „aerul“ lumii.
Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này.
Aerul le face rău, hrana pe care o obținem pe solul contaminat îi otrăvește.
Không khí thì gây hại cho chúng, thức ăn được lớn lên từ những vùng đất ô nghiễm đang đầu độc chúng.
Aceste studii ne arată că atunci când serveşti oamenilor informații eronate legate de experienţe pe care le-ar fi avut, poți să le distorsionezi, să le contaminezi sau chiar să le modifici amintirile.
Và những gì những nghiên cứu này cho thấy là khi bạn mớm cho người ta thông tin sai lệch về một số trải niệm mà họ có thể đã trải qua, bạn có thể bóp méo hay làm hỏng hay thay đổi ký ức của họ.
„În fiecare an, milioane de oameni de pe tot globul se îmbolnăvesc deoarece au consumat alimente contaminate.
“Ngày nay, nhiều người thích giao tiếp trực tuyến.
Fiind asemenea unui „zid“ despărţitor între evrei şi neevrei, Legea mozaică a ocrotit poporul lui Dumnezeu ca să nu se contamineze cu mentalitatea şi cu practicile păgâne. — Efeseni 2:14, 15; Ioan 18:28.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:3, 4) Là “bức tường” ngăn cách giữa người Do Thái và Dân Ngoại, Luật Pháp Môi-se đã giúp cho dân Đức Chúa Trời không bị ô nhiễm bởi những thực hành và lối suy nghĩ ngoại giáo.—Ê-phê-sô 2:14, 15; Giăng 18:28.
Michael s-a gândit să-i ceară lui Alice să înlăture brânza, dar s-a decis să n-o facă, de teamă ca Alice să nu scuipe în el sau să contamineze burgerul în vreun fel.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
18 Într-adevăr, cu ajutorul lui Iehova puteţi să vă feriţi de contaminarea cu spiritul acestei lumi (1 Petru 5:10)!
18 Đúng vậy, với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, bạn có thể tránh bị nhiễm tinh thần thế gian!
ÎNLĂTURAREA poluanţilor din solul şi apa contaminate este o sarcină care pretinde timp, este costisitoare şi deseori dificilă.
LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện.
Închinarea pură se contaminează
Sự thờ phượng thanh sạch bị ô nhiễm
L-a contaminat.
Anh ta đã làm ô nhiễm nó.
Aşa că ne-am gândit că cea mai gravă problemă ar fi o contaminare cu o singură moleculă a cromozomului iniţial, care să ne facă să credem că de fapt am creat o celulă sintetică, când de fapt n-ar fi fost decât o contaminare.
Và chúng tôi đã nghĩ vấn đề xấu nhất có thể là sự lẫn vào dù chỉ 1 phân tử của nhiễm sắc thể tự nhiên sẽ làm cho chúng tôi tin rằng chúng tôi đã thực sự tạo ra 1 tế bào tổng hợp, trong khi thực sự nó không phải.
Dacă există riscul ca apa de la robinet să fie contaminată, fierbeţi-o înainte de folosire ori trataţi-o cu substanţe chimice adecvate.
Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp.
Nu te lăsa deci contaminat de această cangrenă spirituală care cauzează moartea.
Bạn đừng bao giờ để cho chùm bao ăn lan thiêng liêng tử độc bám vào mình!
Anual, cel puțin 235 de mii de tone de ftalați ne contaminează aerul, apa și solul.
Hàng năm, hơn 200 ngàn tấn phthalate làm ô nhiễm không khí, nước và đất của chúng ta.
Putea fi omeneşte posibil să salvezi atât de mulţi pinguini contaminaţi?
Vì vậy, với khả năng của con người có thể cứu được số chim cánh cụt nhiều như thế này không?
Și ca un rezultat al intensificării evenimentelor meteorologice extreme cauzate de schimbarea climei, ei se așteaptă ca mai multe valuri să pătrundă până la ei peste reciful protector dimprejur și să contamineze rezerva de apă dulce.
Và khi có sự gia tăng của các hiện tượng thời tiết cực đoan bởi biến đổi khí hậu, Họ đang sắp đón nhận nhiều con sóng nhấn chìm dải đá ngầm bao quanh thứ có thể xâm hại nguồn nước ngọt.
„Am fost informaţi că [infecţia s-ar putea răspândi] prin contaminarea pe scară largă a rezervelor de sânge şi a organelor de transplant”, a adăugat el.
Ông nói thêm: “Chúng tôi được biết [căn bệnh này có thể bị lây lan] là do có một số lượng lớn máu và nội tạng được hiến bị nhiễm bệnh”.
Atata timp cat numai porti pantaloni contaminati.
Chỉ cần đừng mặc quần mốc là ổn.
Dacă nu este intact, s-ar putea ca bacterii nocive să fi contaminat conţinutul.
Những gói hàng bị hư có thể cho phép vi khuẩn độc hại vào trong thực phẩm.
Contaminezi tot compartimentul!
Phóng xạ sẽ lan ra toàn bộ khoang tầu.
După zece ani, majoritatea capacelor japoneze sunt în aşa-numita Insula Gunoaielor din Oceanul Pacific, iar ale noastre contaminează Filipinele.
Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác.
O altă problemă foarte gravă o constituie contaminarea surselor de apă — fie în mod intenţionat, fie din neglijenţă.
Một vấn đề cũng rất nghiêm trọng là khi một người nào đó—cố ý hoặc thiếu suy nghĩ—làm ô nhiễm nguồn nước uống của chúng ta.
„Carnea a şase vaci hrănite cu furaje contaminate radioactiv ajunge pe pieţele din nouă prefecturi“ (THE MAINICHI DAILY NEWS, JAPONIA)
“Thịt của 6 con bò ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contaminare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.