constienta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constienta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constienta trong Tiếng Rumani.

Từ constienta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Ý thức, ý thức, lương tâm, 良心, tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constienta

Ý thức

(consciousness)

ý thức

(consciousness)

lương tâm

良心

tinh thần

Xem thêm ví dụ

Pe masura ce aceste instrumente devin mai palpabile, mai constiente de miscarea lor, constiente unul de celalalt, si constiente de nuantele actiunii noastre asupra lor, putem incepe sa exploram stiluri noi si distractive de a interactiona.
Và những công cụ đó hữu hình, nhận biết sự chuyển động, và nhận biết lẫn nhau, và biết được cách mà ta di chuyển chúng, chúng ta có thể bắt đầu khám phá một vài cách tương tác mới.
Vreau sa fiti constienti de senzatiile din jur dar sa nu spuneti nimic, decat atunci cand va intreb eu, si sa nu deschideti ochii decat atunci cand va zic eu.
Tôi muốn bạn chú ý đến mọi giác quan, nhưng đừng nói gì cho đến khi tôi bảo bạn và đừng mở mắt ra cho đến khi tôi bảo bạn.
40 de ani mai târziu, acest grup, mai mult decât majoritatea este foarte constient de forţa distructivă pe care specia noastră o exercită asupra mediului.
40 năm sau, nhóm người này hơn đa số các nhóm khác vì đã ý thức về sức mạnh hủy diệt mà loài người nắm giữ đối với môi trường.
Esti constient de asta?
Em biết những điều đó mà?
Suntem prea constienti de sine.
Chúng ta trở nên quá nhận thực.
O poveste povestita de mintea noastra constienta are un ınceput, o dezvoltare si o concluzie.
Một câu chuyện do ta ý thức hẳn hoi mà kể lại sẽ có nhập đề, tình tiết và kết luận.
La 7 minute si 8 secunde am inceput sa imi pierd constienta.
Vào 7:08 tôi bắt đầu ngất đi.
Bun, deci exista un semnal de feedback care are precedenta in fata semnalului de la neuronul oglinda, impiedicandu- te sa simti atingerea in mod constient.
Cho nên có tín hiệu phản hồi bác bỏ tín hiệu từ nơ- ron gương khiến cho bạn không cảm thấy mình bị chạm vào.
Esti constient de natura păcatelor tale?
Con có biết nguồn gốc tội lỗi của mình?
Deci, cum a devenit Grodd constient?
Sao Grodd có nhận thức?
Sunt constient că mă caută.
Tôi nhận thức rằng cô ta đang tìm tôi.
Mintea constienta este o achiziăie foarte recenta a naturii, si ea se afla ınca ın stadiu experimental.
Ý thức là một sở đắc rất mới mẻ của con người, bây giờ nó đang còn ở giai đoạn “thí nghiệm”.
Acesta a fost într- adevăr această menţiune de Dickon care a făcut Maria decid să iasă, deşi ea a fost nu constienti de asta.
Đó là thực sự này đề cập đến Dickon Mary quyết định đi ra ngoài, mặc dù cô đã được không nhận thức được nó.
Ca si cum ea era cumva constientă de adevăruri în afara domeniului normal.
Và con bé bằng một cách nào đó biết được sự thật trên cả bình thường.
Compasiunea il ajuta sa alunge sentimentul ca suferinta sa este cea mai mare si dureroasa suferinta pe care a incercat-o cineva si sa devina mult mai constient de suferinta altora, chiar si a celor care i-au provocat aceasta suferinta si a tuturor fiintelor.
Lòng từ bi giúp ngài thoát khỏi cảm giác đau khổ là sự đau khổ tận cùng, tệ hại nhất mà bất kỳ ai cũng đã trải qua và mở rộng nhận thức về đau khổ của những người khác, kể cả những kẻ gây ra đau khổ cho ngài và toàn bộ nhân loại.
Da, sunt constient ca nu suntem noi.
Ừ, tôi biết là không phải chúng ra rồi.
Esti constienta de asta?
Em biết không?
Are puls, dar nu e constienta.
Cô ấy có mạch, nhưng yếu.
Ei bine, cand o face, eu nu sunt constient de asta.
À, khi nó... chỉ, tôi không biết nó có ( chỉ ) hay không.
Sunt constient de lipsa mea de experientă.
Và ta biết rõ sự non nớt của mình.
" Cu bună stiintă si constient de ilegalitatea actiunilor sale a făcut Vraja Patronus în prezenta unui Încuiat ".
" Bị cáo hành động có dụng ý và hoàn toàn ý thức được tính bất hợp pháp của hành động của mình trình diễn bùa gọi hồn Thần Hộ Mệnh trước sự hiện diện của một Muggle. "
Din acest moment, inchideti ochii, nu spuneti nimic, nu ii deschideti, fiti constienti de senzatiile din jur.
Từ giây phút này trở đi, bạn hãy nhắm mắt lại, đừng nói gì cả, đừng mở mắt ra, hãy cảm nhận mọi giác quan.
Sper că sunteti constientă că sunt dispus sa platesc pentru timpul pe care mi-l acordă.
Bà cũng biết là tôi sẵn sàng trả tiền công cho cổ.
Sunt perfect constient.
Tôi biết rồi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constienta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.