consolidare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consolidare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consolidare trong Tiếng Rumani.

Từ consolidare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự củng cố, hình thành, củng cố, sự làm vững chắc, hợp thức, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consolidare

sự củng cố

(consolidation)

hình thành

củng cố

(consolidation)

sự làm vững chắc

(consolidation)

hợp thức, kiểm nghiệm

Xem thêm ví dụ

Prin participarea la lucrarea de predicare, le-a crescut respectul de sine, iar prin asocierea cu fraţii creştini, şi-au consolidat prieteniile.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
WASHINGTON, 14 ianuarie 2014 - Conform proiecţiilor anterioare, se aşteaptă ca economia globală să se consolideze în 2014, procesul de creştere reluându-se în ţările aflate în curs de dezvoltare, statele cu venituri mari părând să se înscrie în sfârşit pe o traiectorie mai bună la cinci ani de la declanşarea crizei, se afirmă într-un raport recent dat publicităţii de către Banca Mondială şi intitulat Global Economic Prospects (Perspectivele Economice Globale).
WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới.
În 1060, Pisa a fost angajată în prima sa bătălie contra Genovei, care s-a încheiat cu o victorie, fapt care a permis consolidarea poziției pisanilor în Mediterana.
Năm 1060, Pisa tham gia vào trận chiến đầu tiên chống lại Genova và chiến thắng rực rỡ này giúp họ củng cố vị thế của mình ở Địa Trung Hải.
Drept rezultat, credinţa şi încrederea noastră în Iehova se consolidează, ceea ce ne ajută să cultivăm răbdare şi să aşteptăm binecuvântările promise.
Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài.
Prietenia noastră s-a consolidat în timpul liceului.
Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học.
Domnia lui Pedro a dus la consolidarea independenței naționale, la expansiunea imperială, și la investiții în producția internă.
Thời kỳ cai trị của Pedro II diễn ra củng cố độc lập quốc gia, bành trướng đế quốc, và đầu tư vào sản xuất nội địa.
Odată ce am consolidat încrederea, toţi vroiau să ia parte la maraton, să arate întregii lumi culorile Libanului, libanezii, precum şi dorinţa lor de a trăi în pace şi armonie.
Một khi niềm tin đã được gây dựng, thì ai cũng muốn là một phần của cuộc đua để cho thế giới thấy những sắc màu thực sự của Lebanon và người Lebanon và cả những mong muốn của họ là được sống trong yên bình và hòa hợp
În acest sens, scopurile Uniunii Sovietice puteau să nu fie acelea ale agresiunii expansioniste, ci mai degrabă cele de consolidare și securizare ale veșnicelor amenințate granițe de vest.
Trong chiều hướng này, các mục tiêu của Liên bang Xô viết có thể không phải là sự mở rộng kiểu gây hấn mà là củng cố, ví dụ như cố gắng giữ vững biên giới phía tây đất nước.
12:12). Când soţul şi soţia sunt uniţi în închinare, prietenia cu Dumnezeu le poate consolida căsnicia (Iac.
Khi hai vợ chồng cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va, mối quan hệ mật thiết với Ngài có thể thắt chặt tình nghĩa vợ chồng (Gia 4:8).
Am cumpărat acțiunile rămase de Regina consolidat atunci când au fost eliberați în această dimineață.
Chúng tôi mua lại hết lượng cổ phiếu còn lại của Queen Hợp Nhất ngay sáng mai khi họ phát hành.
Semnarea tratatului a dus la o lungă perioadă de pace, care era atât de necesară pentru repararea țării și pentru consolidarea autorității regale.
Hiệp ước với người Ottoman bắt đầu một giai đoạn hòa bình cần thiết cho việc tái thiết đất nước và tăng cường quyền lực của hoàng gia.
Chiar ne gândeam să ne consolidăm iniţiativele ilegale.
Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta.
Ar trebui să luăm în calcul consolidarea acestei echipe.
Chúng ta cần cân nhắc đến việc củng cố lại đội hình.
O consolidăm din ce în ce mai mult făcând astfel de lucruri.
Chúng ta dần dần gắn kết cùng nhau, bằng cách làm những việc tương tự.
Între victoriile din 732 și 735, Charles și-a reorganizat regatul din Burgundia, înlocuind conții și ducii cu susținătorii săi loiali, consolidându-și astfel puterea.
Trong thời kỳ 732-735, Charles tìm cách tái tổ chức vương quốc Burgundy, đưa những người trung thành lên các vị trí bá tước và công tước nhằm củng cố địa vị của mình.
Consolidarea focarului arată că pneumonia fungică e mult mai probabilă.
Tổng hợp lại thì viêm phổi do nấm có khả năng hơn cả.
Cum mai contribuie cuvintele şi gesturile de afecţiune la consolidarea unei căsnicii?
Những kỷ niệm về việc biểu lộ sự trìu mến có thể có tác động nào?
Dacă aţi asimilat cunoştinţă exactă, dacă aveţi o credinţă autentică şi vă conformaţi viaţa cerinţelor divine, atunci este nevoie să vă consolidaţi relaţia personală cu Dumnezeu.
Nếu bạn đã thâu thập sự hiểu biết chính xác, có đức tin thật, và sống phù hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời thì bạn cần phải làm vững chắc mối liên lạc riêng của bạn với Đức Chúa Trời.
Aveam o convingere foarte solidă și clară, faptul că mediul hiperconectat al mediilor sociale ne-ar putea ajuta să consolidăm o rețea de jurnaliști experimentali în toată țara.
Nhưng chúng tôi đã có niềm tin rõ ràng và chắc chắn, rằng chúng tôi biết môi trường siêu kết nối của phương tiện truyền thông xã hội cho phép chúng tôi củng cố mạng lưới những nhà báo thử nghiệm trên khắp cả nước.
Franța ezita să-și reducă armamentul fără o garanție de ajutor militar în cazul în care ar fi fost atacată; Polonia și Cehoslovacia se simțeau vulnerabile atacurilor din partea de vest și doreau ca reacția Societății asupra agresiunii împotriva membrilor săi să fie consolidată înainte să se dezarmeze.
Các thành viên của Hội Quốc Liên có những quan điểm khác nhau về vấn đề, Pháp miễn cưỡng giảm vũ trang của họ trong khi không có một đảm bảo trợ giúp quân sự nếu bị tấn công; Ba Lan và Tiệp Khắc cảm thấy dễ bị tấn công từ phía tây và muốn Hội Quốc Liên tăng cường phản ứng đối với hành vi xâm lược chống lại một thành viên trước khi họ giải trừ quân bị.
Aceasta scoate în evidenţă unul dintre factorii care consolidează multe căsătorii — o comunicare sinceră, deschisă.
Điều này nhấn mạnh một trong những yếu tố làm vững chắc nhiều hôn nhân—nói chuyện cởi mở và thẳng thắn.
Participând în minister cu regularitate, vă veţi perfecţiona arta de a depune mărturie şi vă veţi consolida încrederea în capacitatea voastră de a predica.
Bằng cách tham gia rao giảng đều đặn, các bạn sẽ cải tiến khả năng làm chứng và vun trồng sự tự tin nơi khả năng rao giảng của các bạn.
11 Cât de emoţionant este să ştim că, din 1919, Iehova le-a permis unor oameni imperfecţi să colaboreze cu el la cultivarea, consolidarea şi extinderea paradisului spiritual pe pământ!
11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất!
Aplicând cele învăţate la şcoală, absolvenţii sprijină şi consolidează activitatea teocratică în teritoriu şi la filiale.
Bằng cách vận dụng hiệu quả điều đã học, những người tốt nghiệp giúp cánh đồng và chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt.
15 De asemenea‚ ea nu caută înţelepciunea acestei lumi‚ ci se străduieşte să-şi consolideze spiritualitatea.
15 Ngoài ra, người nữ trong Chúa không khôn ngoan theo thế gian nhưng gắng sức vun trồng tình trạng thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consolidare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.