consistent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consistent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consistent trong Tiếng Rumani.

Từ consistent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đặc, quánh, không thay đổi, chắc, vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consistent

đặc

(thick)

quánh

(thick)

không thay đổi

chắc

(consistent)

vững

(consistent)

Xem thêm ví dụ

Comportamentul implicit al KDE este să selecteze și să activeze pictogramele cu un singur clic stînga al dispozitivului dumneavoastră de indicare. Acest lucru este consistent cu ceea ce așteptați să se întîmple cînd dați clic pe hiperlegături în majoritatea navigatoarelor de web. Dacă preferați să selectați cu un singur clic și să activați cu dublu-clic, marcați această opțiune
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Acum este esenţial să continuăm să asimilăm o hrană spirituală consistentă, ca să ne păstrăm o inimă statornică în timp ce îi slujim lui Iehova.
Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va.
E puţin consistent. Aici e dr.
Quả thận này có vẻ không được chắc lắm.
Relatarea despre văduva săracă este o dovadă că Isus a fost impresionat nu de darurile consistente ale celor bogaţi, care dădeau „din surplusul lor“, ci de mica donaţie a văduvei.
(Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này.
Altminteri, pot să treacă zile în şir fără să purtăm o discuţie consistentă“.
Nếu tôi không làm thế, mỗi ngày sẽ trôi qua mà hai mẹ con không có cuộc trò chuyện ý nghĩa nào cả”.
Am sa va dau cateva exemple unde inteligenta face ceva nu consistent, dar mai bun.
Tôi sẽ đưa ra một số ví dụ mà ở đó sự thông minh không làm cho mọi thứ hài hòa hơn, nhưng lại tốt đẹp hơn.
A fost foarte consistent.
Và nó đã rất kiên cố.
E foarte consistentă.
Rất đậm đà.
Şi toţi aceşti ani -- 20, 30 de ani -- prin toate aceste sesiuni de focus grup, nimeni nu a spus măcar o dată că vrea sos extra- consistent.
Và trong chừng đó năm -- 20, 30 năm -- trong những nhóm người đó, không có ai từng nói rằng họ muốn loại nước sốt có chứa cà chua miếng.
5 Ce privilegiu avem să beneficiem de hrana spirituală consistentă pe care Iehova o oferă în prezent poporului său!
5 Được lợi ích từ chế độ dinh dưỡng thức ăn thiêng liêng mà Đức Giê-hô-va cung cấp dồi dào cho dân Ngài ngày nay thật là một đặc ân cho chúng ta!
Are galuste in trei culori: verde, rosu si galben. Si taietei au o consistenta incredibila.
Nó có 3 màu xanh lá, đỏ và vàng. cộng với mì dai thì không thể tin được!
Iar abia atunci când toate legile făcute de om vor fi consistente cu cele date de autoritatea superioară vom trăi într- o lume dreaptă.
Và không phải cho đến khi mà tất cả các luật mà làm bởi con người phù hợp vói những luật mà làm bởi những thẩm quyền cao hơn, chúng ta sẽ sống trong chỉ một thế giới.
Iată, asta este exact ceea ce vrei în fizică: o predicţie să vină dintr-o teorie matematică consistentă care a fost dezvoltată de fapt pentru altceva.
Đây chính là thứ các bạn muốn trong vật lý nơi mà một dự đoán khởi đi từ một lý thuyết toán học phù hợp thật sự được khai thác cho một thứ khác.
În ciuda unor eforturi considerabile, nu este cunoscută nicio teorie completă și consistentă a gravitației cuantice, deși există mai multe teorii promițătoare.
Cho dù đã có những nỗ lực lớn, chưa một lý thuyết hoàn chỉnh và nhất quán nào về hấp dẫn lượng tử hiện nay được công nhận rộng rãi, ngay cả khi hứa hẹn một số ứng cử viên đầy sáng giá.
Este de așteptat ca FIFA să fi cheltuit 2 miliarde de dolari pe turneul final, cel mai consistent fiind fondul de premiere de 576 de milioane de dolari.
FIFA dự kiến sẽ chi 2 tỷ đô la Mỹ để tổ chức trận chung kết, với chi phí duy nhất lớn nhất là tiền thưởng trị giá 576 triệu đô la Mỹ.
„Oricum aţi studia aceste referinţe”, i-am spus, „de la stânga la dreapta, de sus în jos, dintr-o carte în alta, subiect după subiect – veţi afla că sunt o mărturie consistentă şi armonioasă despre divinitatea misiunii Domnului Isus Hristos – naşterea Sa, viaţa Sa, învăţăturile Sale, răstignirea Sa, învierea Sa şi ispăşirea Sa”.
Tôi nói với ông rằng: Bất cứ cách nào ông muốn sử dụng các phần tham khảo này, từ bên này sang bên kia, lên hay xuống, từ sách này đến sách khác, từ đề tài này sang đề tài khác—ông cũng sẽ thấy rằng các phần tham khảo này là một bằng chứng nhất quán, phù hợp với sứ mệnh thiêng liêng của Chúa Giê Su Ky Tô—sự giáng sinh, cuộc đời, những lời giảng dạy của Ngài, việc Ngài bị đóng đinh, Sự Phục Sinh của Ngài, và Sự Chuộc Tội của Ngài.”
Studiile arată că acei copii care nu primesc hrană consistentă, în special la micul dejun, au o funcție cognitivă mai slabă.
Nghiên cứu cho thấy trẻ em không được cung cấp đủ chất, đặc biệt vào bữa sáng, nhìn chung có khả năng nhận thức kém hơn.
Nu sunt sigur care apare prima, dar ambele par a fi întotdeauna acolo oricând are loc o învăţare consistentă şi rapidă în cadrul preoţiei.
Tôi không chắc rằng điều nào đến trước, nhưng dường như luôn luôn có tình yêu thương lẫn đức tin bất cứ khi nào có việc học hỏi quan trọng và nhanh chóng trong chức tư tế.
Dacă doriţi să deveniţi adulţi din punct de vedere spiritual, cultivaţi poftă pentru hrana spirituală sănătoasă şi consistentă.
Nếu bạn muốn lớn mạnh về thiêng liêng, hãy vun trồng sự thèm khát đồ ăn đặc và bổ dưỡng về thiêng liêng.
Lady Malvern a fost un consistent, fericit, sănătos sortare, copleşitoare de sex feminin spulberate, nu aşa foarte inalt, dar acest site vă pentru a- l prin măsurarea aproximativ şase metri de la PO la Prompt
Lady Malvern, nồng nhiệt, hạnh phúc, khỏe mạnh, áp đảo loại nữ tiêu tan, không quá rất cao nhưng làm cho nó bằng cách đo khoảng sáu feet từ OP Prompt
Ca și în cazul altor concepte din fizică (cum ar fi temperatura), înțelegerea intuitivă a forțelor este cuantificată folosind definiții operaționale precise, consistente cu observațiile directe și comparate cu o scară de măsurare standard.
Như những khái niệm vật lý khác (ví dụ nhiệt độ), cách hiểu trực giác về lực được lượng hóa nhờ sử dụng định nghĩa miêu tả chính xác (operational definition) mà nó nhất quán trực tiếp với kết quả quan sát và phạm vi đo tiêu chuẩn.
Olarii preferă să lucreze cu un lut suficient de maleabil pentru a fi modelat, dar şi îndeajuns de consistent pentru a-şi păstra forma.
Những người thợ gốm thích dùng đất sét mềm dẻo vừa đủ để nắn, nhưng cũng vừa đủ chắc để giữ được hình dạng đã tạo thành.
Chiar și o creștere economică consistentă, nu ne va duce acolo, dacă doar va mări numărul mega-yahturilor și al celor foarte bogați, lăsându-i pe restul în urmă.
Ngay cả với sự phát triển bão táp của kinh tế cũng không thể giúp chúng ta đạt được nếu như nó chỉ gia tăng sự giàu có và bỏ đằng sau những điều khác
Asta mi s-a părut ca un fel de criză, faptul că n-au putut niciodată să dezvolte un vocabular despre evadare şi călătorie şi modernitate în această rulotă, care să fie consistent cu carcasa.
Thật là khủng hoảng khi họ không bao giờ có thể phát triển vốn từ về chạy trốn, du lịch và hiện đại, trong toa xe móc này, các từ vựng đó gắn bó mật thiết với phần vỏ.
Eu cred in consistenta unde e posibil acest lucru echivalente in lumea reala, cosuri de gunoi unde posibil, etichetarea in mare parte.
Tôi tin vào sự hợp lý hài hòa, nếu có thể, sự liên kết với đời thực, thư mục rác, nếu có thể, hãy dán nhãn hầu hết mọi thứ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consistent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.