confortabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confortabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confortabil trong Tiếng Rumani.
Từ confortabil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tiện lợi, thoải mái, ấm cúng, dễ chịu, đủ tiện nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confortabil
tiện lợi(comfortably) |
thoải mái(comfortably) |
ấm cúng(comfortably) |
dễ chịu(comfortably) |
đủ tiện nghi(comfortably) |
Xem thêm ví dụ
Și cât de confortabil te simți când totul e ordonat? Điều gì khiến bạn thấy thoải mái sau tất cả? |
Stadionul are puţine elemente care creează acel confort în aer liber. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
Am păşit în afara zonei mele de confort suficient de mult până acum ca să ştiu că, da, lumea se dezintegrează, dar nu în modul în care ne temem noi. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Locuințe confortabile și o muncă ce aduce satisfacții. Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện. |
AVRAM părăsise confortul din Ur pentru a asculta de porunca lui Iehova. VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ. |
„OMUL zilelor noastre şi-a pierdut respectul faţă de Pământ, urmărind cu lăcomie confortul, viteza şi profitul.“ “CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”. |
Chirurgii egiptene coseau rănile, stabileau oasele rupte și amputau membrele bolnave, dar au recunoscut că unele leziuni erau atât de grave încât nu puteau face nimic altceva decât sa asigure confort pacientului până survenea decesul. Những thầy thuốc phẫu thuật Ai Cập cổ đại có thể khâu vết thương, cố định lại xương bị gãy, và cắt cụt chân tay bị hoại tử, nhưng họ cũng nhận ra rằng một số vết thương quá nghiêm trọng và họ chỉ có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy thoải mái cho đến khi cái chết xảy đến. |
Ca urmare eu şi David ne-am decis să aflăm, prin intermediul celei mai bune metodologii posibile, cum poţi face o fată să pună mâna pe calculator şi să atingă acel nivel de confort şi de familiaritate cu tehnologia pe care le au băieţii din cauză că se joacă jocuri video. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
Am păşit în afara zonei mele de confort suficient de mult până acum ca să ştiu că, da, lumea se dezintegrează, dar nu în modul în care ne temem noi. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Eu am fost unul dintr-un număr de băieţi care şi-au lăsat corturile confortabile şi au găsit un mod de a construi un adăpost şi de a face un pat rudimentar din materialele naturale pe care le-am putut găsi. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
Trăirea conform Evangheliei şi faptul de a sta în locuri sfinte nu sunt mereu uşoare sau confortabile însă depun mărturie că merită osteneala! Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công! |
Când facem astfel de sacrificii și îi slujim lui Dumnezeu într-un mod prin care ieșim din zona noastră de confort, arătăm că avem credință. Khi vượt qua sự lo lắng và sẵn lòng vâng lời Đức Chúa Trời, chúng ta chứng tỏ rằng mình có đức tin. |
Fugeai la confortabila de mine ca sa o eviti pe dificila Oh Ha Ni, huh? Cậu trốn chạy đến nơi dễ chịu là mình để tránh đương đầu với nơi khó khăn Oh Ha Ni, hử? |
Mi-am trecut cu vederea propria laşitate, ascunzându-mă confortabil în spatele unei posturi de compromis politic. Tôi lờ đi sự hèn nhát của mình, có môt nơi để ấn náu sau một chức danh được thỏa thuận. |
Dacă dorim să fim alături de Salvator şi să facem lucrarea Sa, trebuie să ne întrebăm: Dacă Salvatorul ar fi lângă noi, ne-am simţi confortabil în îmbrăcămintea pe care o purtăm? Nếu muốn đại diện cho Đấng Cứu Rỗi và làm công việc của Ngài, thì chúng ta cần phải tự hỏi: Nếu Đấng Cứu Rỗi đứng bên cạnh chúng ta, thì chúng ta có cảm thấy thoải mái về quần áo chúng ta đang mặc không? |
Nu a fost plăcut, nici confortabil să stau în curtea casei mele şi să fiu udat cu furtunul de bunica mea. Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người. |
Pentru a face această lucrare, deseori misionarii renunţă la o viaţă confortabilă într-o ţară prosperă şi se mută într-o ţară săracă. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
Un loc foarte confortabil. Cái gì thế? |
În cazul în care cele mai profunde ninsoare stabili călătorul nu sa aventurat aproape de casa mea timp de o săptămână sau două săptămâni, la un moment dat, dar acolo mi- am trăit ca ar fi un mouse confortabil pajişte, sau ca bovine şi păsări de curte care se spune că au supravieţuit de mult timp îngropat în galerii, chiar şi fără mâncare, sau ca o familie care colonist timpurie în oraşul Sutton, în acest stat, a cărui cabana a fost complet acoperit de marele ninsoare din 1717 când a fost absent, şi o Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
Însă spiritul lumii ne-ar putea determina să acordăm o importanţă nepotrivită propriilor noastre interese şi confortului personal. Trái lại, tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta coi những quyền lợi và sự an nhàn sung túc của mình quá quan trọng. |
YR: Singurul mod în care mă simt confortabil în a o purta, este să pretind că sunt veșmintele unui războinic kung fu ca Li Mu Bai din filmul acela, „Crouching Tiger, Hidden Dragon." YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long." |
Aceasta a devenit o cale importantă de a asculta mărturiile fiecăruia în mod regulat, confortabil, într-o atmosferă relaxată. Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn. |
Foarte adesea, bicicleta duce mai mult de o persoană. Astfel, pe cadrul bicicletei sau pe protbagaj, ce-i drept puţin confortabil, biciclistul poate lua cu el o rudă sau un prieten. Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái. |
Așadar, la naștere, puteți simți lucruri precum calmul și agitația, entuziasmul, confortul sau disconfortul. Vì vậy, khi bạn được sinh ra, bạn có thể tạo cảm giác như bình tĩnh và kích động, phấn khích, thoải mái, khó chịu. |
El a lăsat în urmă nu numai o viaţă confortabilă, ci şi posibilitatea de a deveni lider spiritual al iudeilor. Ông không những từ bỏ những tiện nghi trong thế gian này mà còn cả triển vọng trở thành một người lãnh đạo tương lai của Do Thái Giáo. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confortabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.