Confederación Asiática de Fútbol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Confederación Asiática de Fútbol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Confederación Asiática de Fútbol trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Confederación Asiática de Fútbol trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Liên đoàn bóng đá châu Á. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Confederación Asiática de Fútbol

Liên đoàn bóng đá châu Á

Xem thêm ví dụ

La KFA se unió a la AFC (Confederación Asiática de Fútbol) en 1954.
Sau đó họ gia nhập AFC (Liên đoàn bóng đá châu Á) năm 1954.
Miembros de 6 de las asociaciones pertenecientes de la Confederación Asiática de Fútbol se reunieron con el presidente de la confederación el 10 de mayo de 2014 sobre la posibilidad de crear una nueva zona futbolística en Asia.
Thành viên của sáu quốc gia gặp gỡ với chủ tịch AFC Sheihk Salam vào ngày 10 tháng 5 năm 2014 để nói về khả năng để tạo ra một khu vực bóng đá châu Á mới.
Jugaba únicamente como miembro provisional hasta que en 1994 fue aceptada en la UEFA. Islas Marianas del Norte: La Asociación de Fútbol de las Islas Marianas del Norte (NMIFA) fue miembro de la OFC hasta que en 2009 se transfirió a la Confederación Asiática de Fútbol. Palaos: La Asociación de Fútbol de Palaos (PFA) ingresó en 2007 y estuvo solo dos años en la OFC.
Quần đảo Bắc Mariana: Hiệp hội bóng đá của Quần đảo Bắc Mariana (NMIFA) là thành viên của OFC cho đến năm 2008 họ gia nhập Liên đoàn bóng đá châu Á. : Palau : Hiệp hội bóng đá Palau (PFA) tham gia năm 2007 và chỉ hai năm ở OFC.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Confederación Asiática de Fútbol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.