concluderen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concluderen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concluderen trong Tiếng Hà Lan.
Từ concluderen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kết thúc, hoàn thành, làm xong, kết luận, suy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concluderen
kết thúc(conclude) |
hoàn thành(conclude) |
làm xong(conclude) |
kết luận(gather) |
suy ra(gather) |
Xem thêm ví dụ
Het zou echter een vergissing zijn te concluderen dat iemand vanwege zijn innige waardering voor diepere geestelijke dingen of omdat hij ijverig is in de velddienst of intense liefde voor zijn broeders heeft, dus wel een met de geest gezalfde christen moet zijn. Tuy nhiên, hẳn là một điều sai lầm để kết luận rằng, bởi vì một người rất quí trọng những điều thiêng liêng sâu sắc hơn hoặc có sự hăng hái trong công việc rao giảng hay yêu mến anh em cách đậm đà, người đó hẳn phải là một tín đồ đấng Christ được xức dầu. |
Wat concluderen we uit deze vier opstandingsverslagen? Chúng ta kết luận gì qua bốn lời tường thuật về sự sống lại này? |
14 Het zou een vergissing zijn te concluderen dat de doop op zich een waarborg voor redding is. 14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi. |
Zoals je uit het voorbeeld van ouderling Perry kunt concluderen, bedoel ik niet dat je met je godsdienst te koop moet lopen of net moet doen of je heel gelovig bent. Như các em có thể thấy từ tấm gương của Anh Cả Perry, tôi không nói về việc tỏ ra sùng đạo hay trung tín ở bề ngoài. |
Waarom concluderen wij dat Paulus het niet over een afzonderlijke persoon had, en waarop heeft de mens der wetteloosheid betrekking? Tại sao chúng ta kết luận rằng Phao-lô không nói về một người theo nghĩa đen, và kẻ nghịch cùng luật pháp tiêu biểu cho điều gì? |
Wat mogen we niet over God concluderen, en waarom niet? Chúng ta chớ nên kết luận gì về Đức Chúa Trời, và tại sao? |
Wat betekent de persoonlijke naam van de Schepper, en wat kunnen wij hieruit concluderen? Danh riêng của Đức Chúa Trời có nghĩa gì, và chúng ta kết luận gì từ điều đó? |
Zou het niet redelijker zijn te concluderen dat hij wil dat wij ons in een gelukkig en eeuwigdurend leven verheugen? Nếu nói rằng Ngài muốn chúng ta sống hạnh phúc và hưởng sự sống đời đời chẳng phải là điều hợp lý hay sao? |
Waaruit kunnen de discipelen concluderen dat er in de toekomst een getrouwe beheerder zal zijn, en wat is zijn taak? Tại sao các môn đồ có thể kết luận rằng trong tương lai sẽ có một quản gia trung tín, và vai trò của quản gia đó là gì? |
Dus concluderend, de 11e reden voor optimisme, bovenop de ruimtelift, is dat ik denk dat met technologie, entertainment en design, we daadwerkelijk in staat zijn om de totale hoeveelheid van menselijk geluk op deze planeet te vergroten. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
7 Wat kunnen we hieruit concluderen? 7 Vậy chúng ta có thể kết luận điều gì? |
Het is dus redelijk te concluderen dat als Jezus Satan in de afgrond slingert, hij ook de demonen bindt en in de afgrond slingert. Do đó cũng hợp lý để kết luận khi Chúa Giê-su quăng Sa-tan vào vực sâu thì ngài cũng xiềng và quăng các quỉ xuống vực. |
Het is dus duidelijk van essentieel belang naar de vruchten van een religie te kijken alvorens te concluderen dat ze voor God aanvaardbaar is. Vậy rõ ràng là chúng ta phải xem xét bông trái của một tôn giáo trước khi kết luận rằng tôn giáo đó được Đức Chúa Trời chấp nhận. |
Sommigen zouden kunnen concluderen dat de droogte eindigde in de loop van het derde jaar en dus geen drie jaar heeft geduurd. Một số người có thể kết luận rằng hạn hán chấm dứt trong năm thứ ba, nghĩa là kéo dài chưa tới ba năm. |
Wat kunnen wij uit deze vele vloedlegenden concluderen? Rất nhiều truyện cổ tích này về trận nước lụt giúp chúng ta đi đến kết luận gì? |
We kunnen daarom gerust concluderen dat de eerste christenen zowel in hun vertaling van de Hebreeuwse Geschriften als in hun afschriften van de christelijke Griekse Geschriften Gods naam konden lezen. Vì thế, chúng ta có thể kết luận rằng các tín đồ thời ban đầu có thể tìm thấy danh Đức Chúa Trời trong cả bản dịch phần Cựu ước lẫn bản sao phần Tân ước. |
Wij kunnen dit concluderen uit wat de apostel Paulus zei over de man die uit de gemeente Korinthe was verwijderd. Chúng ta có thể thấy điều này qua những gì sứ đồ Phao-lô nói về người đàn ông bị khai trừ khỏi hội thánh Cô-rinh-tô. |
Dit universele feit van een ceremoniële teraardebestelling is zo waar, dat het redelijk schijnt te concluderen dat het uit de menselijke natuur voortspruit. Bởi thế việc mai táng theo nghi lễ là sự kiện phổ thông đến độ khiến ta kết luận hữu lý rằng hình như điều đó do bản chất của con người mà ra. |
Een christen die postbode is, zou kunnen concluderen dat hij dag in dag uit een vorm van dienstverlening verricht voor alle mensen. (Công-vụ các Sứ-đồ 14:16, 17) Một tín đồ Đấng Christ là người phát thư có thể kết luận rằng anh thực hiện một dịch vụ cho mọi người từ ngày này sang ngày khác. |
12 Het zou een vergissing zijn te concluderen dat gedoopt worden op zich een waarborg voor redding is. 12 Nếu kết luận rằng hễ làm báp têm là đương nhiên được cứu rỗi hẳn là sai lầm. |
Zelfs als we ernstige lichamelijke of emotionele beperkingen hebben, mogen we niet te snel concluderen dat we daardoor geen volledig aandeel aan de dienst kunnen hebben. Dù có những giới hạn nghiêm trọng về thể chất hay tình cảm, chúng ta không nên vội vàng kết luận rằng những điều này sẽ ngăn cản chúng ta hết lòng tham gia thánh chức. |
Er is geen reden om te concluderen dat deze twee boeken onder inspiratie werden geschreven en later verloren zijn gegaan. Không có lý do nào để kết luận rằng hai sách này được viết dưới sự soi dẫn và rồi bị thất lạc. |
Alleen Markus vermeldt dit incident, dus kunnen we redelijkerwijs concluderen dat hij het over zichzelf had. Chỉ có Mác đề cập đến sự kiện này, vì vậy chúng ta có thể đưa ra kết luận hợp lý rằng ông nói về chính mình. |
Uit wat de Bijbel zegt kunnen we concluderen dat Anna haar veranderde omstandigheden gebruikte om een hechtere band met Jehovah op te bouwen. Từ những gì Kinh Thánh nói, chúng ta có thể kết luận rằng bà An-ne đã tận dụng hoàn cảnh để đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
We kunnen daarom concluderen dat Gods Koninkrijk heel binnenkort zal komen en over de aarde zal gaan regeren! Vì thế, có thể kết luận rằng không lâu nữa Nước Trời sẽ đến để cai trị khắp đất! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concluderen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.