con conocimiento de causa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ con conocimiento de causa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con conocimiento de causa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ con conocimiento de causa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hữu ý, chủ tâm, thận trọng, cố ý, cố tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ con conocimiento de causa
hữu ý(knowingly) |
chủ tâm(knowingly) |
thận trọng(advisedly) |
cố ý(knowingly) |
cố tình
|
Xem thêm ví dụ
La colección Kissing era la envidia, y lo digo con conocimiento de causa, del mundo entero. Bộ sưu tập của ông Kissing là sự thèm muốn (cô rất thận trọng khi nói đến từ này) của toàn thế giới. |
Se trata de una decisión voluntaria; también es una decisión con conocimiento de causa. Đây là một quyết định tự nguyện; và cũng là một quyết định có hiểu biết. |
Su médico tiene que asegurarse de que Ud. da con conocimiento de causa su consentimiento a la intervención médica. Bác sĩ phải chắn rằng bạn đang nghiêm túc chấp thuận và hiểu rõ về thủ tục y tế đó. |
Por ejemplo, si surge una pregunta relacionada con la neutralidad, decidiremos con conocimiento de causa recordando que ‘no somos parte del mundo’ y que hemos ‘batido nuestras espadas en rejas de arado’. Chúng ta có thể đi đến một quyết định cá nhân sáng suốt bằng cách nhớ rằng chúng ta “không thuộc về thế-gian” và đã “lấy gươm rèn lưỡi-cày” (Giăng 17:16; Ê-sai 2:2-4). |
(2 Corintios 1:24.) Al ayudar a su hermano a razonar sobre la base de las Escrituras y a tomar su propia decisión con conocimiento de causa, el anciano imita la actitud de Pablo. Khi giúp anh em suy luận dựa theo Kinh-thánh để đi đến quyết định với sự hiểu biết, trưởng lão đã bắt chước thái độ của Phao-lô. |
En vez de programarnos para que nos sometamos ciegamente, como si fuéramos robots sin voluntad, Jehová nos dotó de libre albedrío a fin de que decidamos con conocimiento de causa y hagamos lo bueno (Hebreos 5:14). (Châm-ngôn 27:11) Thay vì lập trình để chúng ta mù quáng vâng phục như người máy, Đức Giê-hô-va phú cho chúng ta quyền tự do lựa chọn để có thể sáng suốt quyết định làm điều đúng.—Hê-bơ-rơ 5:14. |
Google no quiere que los usuarios se sientan engañados por el contenido que se promociona en los anuncios de Shopping, así que nuestro objetivo es ser claros, sinceros y ofrecerles la información que necesitan para tomar decisiones con conocimiento de causa. Google không muốn người dùng cảm thấy bị lừa bởi nội dung được quảng cáo trong Quảng cáo mua sắm và điều đó có nghĩa là chúng ta phải thẳng thắn, trung thực và cung cấp những thông tin mà họ cần có để đưa ra quyết định xác đáng. |
La frase era imprudente, pero el señor de Tréville la había lanzado con conocimiento de causa. Câu nói có vẻ không thận trọng, nhưng ông De Treville đã tung ra có chủ định. |
Por eso pudo decir con conocimiento de causa: “Hay más felicidad en dar que en recibir”. Vì vậy, ngài có đủ điều kiện để nói: “Ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh” (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
Además de estas obras importantes y otros escritos religiosos, Maimónides escribió con conocimiento de causa sobre medicina y astronomía. Ngoài các tác phẩm quan trọng nói trên và những sách khác về tôn giáo, Maimonides còn viết những sách có thẩm quyền về y khoa và thiên văn học. |
Para decidir con conocimiento de causa en materia de fe, es imprescindible que los estudiantes sinceros de la Biblia primero conozcan con exactitud la voluntad divina. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Chỉ khi nào đã thu thập sự hiểu biết chính xác về ý muốn Đức Chúa Trời rồi, những người chân thành học Kinh Thánh mới có thể đi đến quyết định sáng suốt về vấn đề thờ phượng. |
Además, hacemos bien en recordar que posiblemente no conozcamos todos los hechos confidenciales que los llevaron a tomar la decisión con conocimiento de causa (Proverbios 18:13). (Gia-cơ 3:1) Hơn nữa, chúng ta phải nhớ rằng mình có thể không biết hết mọi sự thật được giữ kín đã dẫn họ đến quyết định chín chắn đó.—Châm-ngôn 18:13. |
El apóstol Pedro escribió con conocimiento de causa: “Si, cuando están haciendo lo bueno y sufren, lo aguantan, esto es algo que agrada a Dios” (1 Pedro 2:20). Sứ đồ Phi-e-rơ viết với sự thông hiểu: “Nếu anh em làm lành, mà nhịn-chịu sự khốn-khó, ấy là một ơn phước trước mặt Đức Chúa Trời” (1 Phi-e-rơ 2:20). |
De este modo, todos los años cientos de miles de personas aprenden lo suficiente para temer al Dios verdadero con conocimiento de causa, dedicar su vida a él y bautizarse. Do đó, nhờ học hỏi Kinh-thánh mà mỗi năm hàng trăm ngàn người dùng sự hiểu biết để kính sợ Đức Chúa Trời thật, dâng mình cho ngài và làm báp têm. |
No obstante, quienes buscaban la verdad comprendieron que antes de bautizarse, y convertirse así en miembro de la congregación cristiana, la persona debía decidir con conocimiento de causa que eso era lo que deseaba (Mateo 28:19, 20). Tuy nhiên, một số người tìm kiếm lẽ thật Kinh Thánh nhận ra rằng chỉ khi có quyết định dựa trên sự hiểu biết trước khi làm báp têm, một người mới thật sự trở thành tín đồ Đấng Christ. |
4 Por tanto, el profeta Oseas declaró: “Oigan la palabra de Jehová, oh hijos de Israel, porque Jehová tiene una causa judicial con los habitantes de la tierra, porque no hay verdad ni bondad amorosa ni conocimiento de Dios en la tierra. 4 Vì vậy nhà tiên tri Ô-sê đã tuyên bố: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời của Đức Giê-hô-va; vì Đức Giê-hô-va có sự kiện-cáo với dân đất nầy, bởi trong đất nầy chẳng có lẽ thật, chẳng có nhơn-từ, cũng chẳng có sự nhìn-biết Đức Chúa Trời. |
Respecto a ese tiempo Oseas 4:1-3 relata lo siguiente: “Jehová tiene una causa judicial con los habitantes de la tierra, porque no hay verdad ni bondad amorosa ni conocimiento de Dios en la tierra. Ô-sê 4:1-3 nói về thời đó: “Đức Giê-hô-va có sự kiện-cáo với dân đất nầy, bởi trong đất nầy chẳng có lẽ thật, chẳng có nhơn-từ, cũng chẳng có sự nhìn-biết Đức Chúa Trời. |
El apóstol Pablo, quien estaría con Cristo en la gloria del Reino, dijo: “Considero también que todas las cosas son pérdida a causa del sobresaliente valor del conocimiento de Cristo Jesús mi Señor. Là người sẽ có đặc ân cùng chia sẻ vinh quang Nước Trời với Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô nói: “Tôi cũng coi hết thảy mọi sự như là sự lỗ, vì sự nhận-biết Đức Chúa Jêsus-Christ là quí hơn hết, Ngài là Chúa tôi, và tôi vì Ngài mà liều-bỏ mọi điều lợi đó. |
Con todo, tanto los oradores como los que fueron entrevistados explicaron que la vasta mayoría de los Testigos, con pleno uso de razón y conocimiento de causa, prefirió sufrir persecución a transigir. Tuy nhiên, cả diễn giả lẫn những người được phỏng vấn đều giải thích rằng đại đa số các Nhân Chứng thà chịu bắt bớ hơn là nhượng bộ, sự lựa chọn của họ dựa trên lý trí và có hiểu biết. |
Considero, junto con el apóstol Pablo, que todas las otras cosas son ‘pérdida a causa del sobresaliente valor del conocimiento de Cristo Jesús’”. (Filipenses 3:8.) Tôi có quan niệm giống như sứ đồ Phao-lô, xem mọi thứ khác ‘như là sự-lỗ, vì sự nhận-biết Đức Chúa Jêsus-Christ là quí hơn hết’ ” (Phi-líp 3:8). |
7 Y ahora bien, yo, Nefi, no puedo decir más; el Espíritu hace cesar mis palabras, y quedo a solas para lamentar a causa de la aincredulidad, y la maldad, y la ignorancia y la obstinación de los hombres; porque no quieren buscar conocimiento, ni entender el gran conocimiento, cuando les es dado con claridad, sí, con toda la bclaridad de la palabra. 7 Và giờ đây, tôi, Nê Phi, không thể nói thêm gì nữa; Thánh Linh đã chận lời nói của tôi, và tôi bị bỏ mặc mà than khóc vì asự vô tín ngưỡng, vì lòng dạ độc ác, vì sự ngu muội và sự cứng cổ của loài người; vì họ không chịu tìm kiếm kiến thức, cũng không hiểu được những kiến thức lớn lao, khi những kiến thức ấy được đem ban bố cho họ một cách bminh bạch, minh bạch như lời nói vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con conocimiento de causa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới con conocimiento de causa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.