commissie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commissie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commissie trong Tiếng Hà Lan.

Từ commissie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là uỷ ban, ủy ban, hội đồng, ban, hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commissie

uỷ ban

(board)

ủy ban

(commission)

hội đồng

(commission)

ban

(commission)

hoa hồng

(commission)

Xem thêm ví dụ

Ontstaan als de Hoge Autoriteit in de Europese Gemeenschap voor Kolen en Staal, onderging de Commissie door de jaren heen meerdere veranderingen in macht en samenstelling onder verscheidene voorzitters, en in drie Gemeenschappen.
Bắt đầu từ năm 1951 dưới tên Giới chức cấp cao trong Cộng đồng Than Thép châu Âu, Ủy ban đã trải qua nhiều sự thay đổi về quyền hành và cơ cấu dưới thời các chủ tịch bao gồm 3 Cộng đồng.
Jij krijgt geen commissie
Anh không được đồng hoa hồng nào hết
10 Tijdens de Tweede Wereldoorlog werkte een commissie van theologen en predikanten met de nazi-regering in Duitsland samen om een herzien „Nieuw Testament” uit te brengen waaruit alle positieve uitlatingen over de joden en alle aanduidingen van het joodse voorgeslacht van Jezus Christus verwijderd waren.
10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái.
Hoe werkt de biedstrategie 'Commissie te betalen per conversie' samen met de CPC-veiling?
Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào?
De Europese Commissie is afgeleid van een van de vijf sleutelinstellingen die opgericht zijn in het supranationale Europese Gemeenschapssysteem dankzij het voorstel van Robert Schuman, de Franse Minister van Buitenlandse Zaken, op 9 mei 1950.
Bài chi tiết: Lịch sử Liên minh châu Âu Ủy ban châu Âu bắt nguồn từ một trong 5 thể chế then chốt được thiết lập trong hệ thống siêu quốc gia Cộng đồng châu Âu, theo đề nghị của Robert Schuman, bộ trưởng ngoại giao Pháp, ngày 9.5.1950.
En deze commissie zal niet van haar doel worden afgeleid.
Và ủy ban này sẽ không bị xao lãng khỏi việc thực hiện mục đích của nó.
Stel een commissie in die gaat kijken op Naboo.
Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật.
Laten we niet vergeten, dat de makelaar... een eerste maand commissie krijgt.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
Na de feiten beschouwd te hebben, verplichtte de commissie de kerk bekend te maken dat de oorzaak van het probleem niet bij de Getuigen had gelegen maar bij het hoofd van de kerk.
Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng.
Sommige experts beweren dat er „tegen 2010 in de 23 landen waar de [aids]-epidemie het ergst is, 66 miljoen minder mensen [in leven zullen zijn]”. — „Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, een rapport van de Europese Commissie en de Wereldbank.
Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới.
Ik gaf u deze commissie, denken dat je een competente werknemer, en dit - dit - dit extract van een komische gekleurde aanvulling het gevolg is "!
Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "!
In Washington D.C. heeft een commissie van de Senaat een onderzoek ingesteld naar Michael en de familie Corleone.
Tại Washington, D.C., một hội đồng được các nghị sĩ lập ra, trong đó có Geary để điều tra những vụ làm ăn của gia đình Corleone.
Jij kunt me hooguit de ethische commissie bieden.
Còn anh chỉ có thể cho tôi ghế chủ tịch Ủy ban đạo đức chả ai thèm ngó ngàng.
Op 20 september 2007 stelde een commissie van het Permanent Hof van Arbitrage de jarenlang betwiste maritieme grens tussen Guyana en Suriname vast.
Ngày 20 tháng 9 năm 2007, một tòa án trọng tài thành lập dưới Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển đã ra phán quyết về một tranh chấp biên giới trên biển từ lâu giữa Guyana và Suriname.
Bepaal welke distributiemarge u wilt uitgeven voor uw boekingen om het juiste 'Commissie te betalen per conversie'-bod te kiezen.
Để tìm giá thầu Chiến lược trả phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi phù hợp, hãy xác định mức phân phối bạn muốn chi cho các lượt đặt phòng bạn nhận được.
De commissie voor de Wetenschapsbibliotheek... stelt graag onze eregast aan u voor.
uỷ ban khoa học cho thư viện khoa học của New York rất hân hạnh giới thiệu vị khách danh giá của chúng tôi.
Voormalig speciaal rapporteur over geweld tegen vrouwen voor de VN-Commissie voor de Rechten van de Mens Radhika Coomaraswamy zei dat dit geweld voor de meeste vrouwen een taboeonderwerp is, „onzichtbaar in de samenleving en een beschamende, onvermijdelijke realiteit”.
Bà Radhika Coomaraswamy, cựu Báo cáo viên đặc biệt của Ủy ban Nhân quyền LHQ về nạn bạo hành phụ nữ, nói rằng đối với đại đa số phụ nữ, vấn đề này là “điều cấm kỵ, phải che giấu, và là một thực trạng đáng xấu hổ”.
Morgenochtend om negen uur moet u verschijnen voor de senaat commissie van gewapende diensten
Anh bị triệu tập tại ủy ban lực lượng vũ trang vào #h sáng mai
Spanje was voorzitter van het Werelderfgoedcomité in 2008 en 2009, en in 2009 was zij het gastland van de 33e zitting van de commissie in Sevilla, Andalusië.
Tây Ban Nha từng là chủ tịch Ủy ban Di sản thế giới trong năm 2008 và 2009 và kỳ họp thường niên lần thứ 33 năm 2009 để lựa chọn các di sản thế giới mới được diễn ra tại Sevilla, Andalusia.
Mijn schip is al lang uitgevaren voordat de commissie zelfs bijeenkomt.
Tàu của tôi sẽ ra khơi trước khi hội đồng ngồi lại.
Dit gedeelte bevat enkele praktische tips voor de instelling en het gebruik van de biedstrategie 'Commissie te betalen per conversie'.
Phần này giới thiệu một số phương pháp hay nhất khi thiết lập và sử dụng chiến lược đặt giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi .
Bij het gebruik van de biedstrategie 'Commissie te betalen per conversie' stelt Google Ads optimale CPC-biedingen in voor de hotels van partners. Zo wordt de boekingswaarde gemaximaliseerd tegen de opgegeven kosten per conversie, wat een percentage is van de boekingswaarde die u heeft ingesteld.
Khi sử dụng chiến lược đặt giá thầu Phí hoa hồng trả cho mỗi lượt chuyển đổi, Google Ads sẽ đặt giá thầu chi phí mỗi lượt nhấp (CPC) tối ưu cho các khách sạn của đối tác để giúp tối đa hóa giá trị đặt phòng theo giá mỗi lượt chuyển đổi đã xác định, tính bằng tỷ lệ phần trăm của giá trị đặt phòng mà bạn đã đặt.
De stichter en eerste voorzitter van de Hervormingspartij, Siim Kallas, was van 2004 tot 2014 commissaris van de Europese Commissie.
Người sáng lập và là chủ tịch đầu tiên của Đảng Cải cách, Siim Kallas, kể từ năm 2004 là một Ủy viên của Ủy ban châu Âu.
Onze commissie, die bestond uit een boel harde wetenschappers, voelde aan het eind van deze studie dat het ontbreken van spelen en een progressieve onderdrukking van de normale spelontwikkeling hem kwetsbaarder gemaakt had voor het plegen van deze tragedie.
Nhóm của chúng tôi, gồm nhiều nhà khoa học tên tuổi, cuối cùng chúng tôi nhận thấy sự thiếu trò chơi và sự cấm đoán trò chơi theo lứa tuổi làm cho anh ta trở nên dễ bị tổn thương trước những bi kịch mà anh ta gặp.
Het was ook voorgelegd voor een opname aan de Werelderfgoedlijst in 1990, maar het park werd niet opgenomen in de lijst na de vijftiende sessie van de Commissie van Werelderfgoed in 1991.
Vườn này cũng được đệ trình lên UNESCO để công nhận là di sản thế giới năm 1990 nhưng bị hoãn lại tại kỳ họp thứ 50 của Hội đồng Di sản Thế giới năm 1991.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commissie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.