comenzado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comenzado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comenzado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comenzado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt đầu nói, khởi đầu, mở đầu, bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comenzado
bắt đầu nói(begun) |
khởi đầu(begun) |
mở đầu(begun) |
bắt đầu(begun) |
Xem thêm ví dụ
Así, muchas personas sinceras han oído las buenas nuevas y han comenzado a estudiar la Biblia. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Diría que Riley es una metáfora de todos los niños, creo que la deserción escolar se presenta en muchas formas diferentes: desde el más grande, que lo deja antes de que aún haya comenzado el año o ese pupitre vacío en el fondo de un aula urbana de escuela media. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
pues ha comenzado a reinar. vì Giê-hô-va trên ngôi cao làm Vua! |
Y si todo estaba allí, incluso los orgánicos, quizá la vida había comenzado. Nếu mọi thứ đã từng ở đó, bao gồm cả chất hữu cơ, Có lẽ sự sống đã bắt đầu. |
Con el paso del tiempo, Fernando ha comenzado a preguntarse si alguna vez será nombrado anciano. Thời gian dần trôi, anh bắt đầu băn khoăn không biết đến bao giờ mình sẽ được bổ nhiệm làm trưởng lão. |
Incluso he comenzado lo que creemos que es el primer estudio clínico investigativo totalmente digital, totalmente auto aportado, de alcance ilimitado, global en participación, éticamente aprobado donde Uds. contribuyen con los datos. Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu. |
Ya han comenzado a surgir algunas soluciones para reducir los costos. Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện. |
Elizabeth-¿cuándo había comenzado él a pensar en ella como en Elizabeth y no apropiadamente como señorita Hotchkiss? Elizabeth – từ khi nào anh bắt đầu xem cô là Elizabeth và không phải Miss Hotchkiss theo đúng cách thức? |
Lajuerga ha comenzado. Đội mũ tiệc tùng của cậu vào. |
Los bagaudas fueron sometidos fácilmente, pero Carausio, el hombre al que había puesto al mando de las operaciones contra los piratas sajones y francos de la costa sajona, había comenzado a apropiarse del botín tomado a los piratas. Cuộc nổi dậy Bagaudae đã dễ dàng bị dập tắt, nhưng Carausius, người mà ông giao cho phụ trách hoạt động chống cướp biển Saxon và Frank ở bờ biển Saxon, đã bắt đầu chiếm lấy chiến lợi phẩm bị tịch thu từ những tên cướp biển riêng cho mình. |
Por ser capaz de vivir de diferentes formas en vez de estar atrapado en una sola, ha comenzado a liberarse a sí mismo de las reglas que gobiernan a todas las otras formas de vida de la Tierra. Với việc có thể sống theo nhiều cách chứ không gò bó theo một cách nhất định nó đã tự giải phóng mình khỏi những quy luật áp dụng với toàn bộ sự sống trên trái đất |
La preparación ha comenzado con sus oraciones personales a diario, la lectura diaria del Libro de Mormón y al trabajar en el Progreso Personal. Sự huấn luyện cá nhân của các em đã bắt đầu với những lời cầu nguyện riêng hằng ngày, việc đọc Sách Mặc Môn hằng ngày và xúc tiến chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân của các em. |
pues ha comenzado ya a reinar. vì ngài Giê-hô-va trên cao làm Vua! |
Su misma aparición en estos postreros días da testimonio de que Dios ha comenzado una vez más a recoger al Israel esparcido. Sự ra đời của Sách Mặc Môn trong những ngày sau này làm chứng rằng Thượng Đế đã một lần nữa bắt đầu quy tụ dân Y Sơ Ra Ên bị tản lạc. |
Ahora, la buena noticia es que parte de este trabajo ya ha comenzado en diferentes partes del mundo. Giờ đây có thông tin tốt là một vài phần của việc đó đã được bắt đầu ở vài nơi khác nhau trên thế giới. |
Srta. Masson, perdone que le recuerde que hemos comenzado este tratamiento con su pleno consentimiento. Cô Masson thân mến, cho phép tôi nhắc cô là chúng ta bắt đầu cuộc trị liệu này với sự ưng thuận của cô. |
Las empresas paraguayas reúnen ahora el 70% del consumo interno y también han comenzado a exportar medicamentos. Doanh nghiệp của Paraguay bây giờ đáp ứng 70 phần trăm tiêu dùng trong nước và cũng đã bắt đầu xuất khẩu thuốc. |
¿Ha comenzado a desvanecerse el cariño que se profesaban en el pasado usted y su cónyuge? Tình yêu trước đây giữa bạn và người bạn đời tri kỷ có bắt đầu phai nhạt không? |
7 ¿Qué puntos útiles del simposio “Proclamadores del Reino que glorificamos nuestro ministerio” ha comenzado a poner en práctica en el ministerio? 7 Bạn đã bắt đầu áp dụng trong thánh chức những điểm thực tiễn nào trong phần thuyết trình phối hợp “Những người rao giảng Nước Trời làm vinh hiển thánh chức của họ”? |
Kurita, que había comenzado el ataque con 5 acorazados, volvía a su base con sólo el Yamato en condiciones de combatir. Kurita đã bắt đầu trận chiến với năm thiết giáp hạm, nhưng trên đường quay trở về chỉ có Yamato còn khả năng chiến đấu đầy đủ. |
Empecé como programador, y luego trabajé de redactor durante muchos años, unos 20 años, en prensa, Internet y luego en publicidad y hace poco que he comenzado a diseñar. Khởi đầu tôi làm lập trình viên sau đó tôi viết văn khoảng 20 năm trong lĩnh vực xuất bản, báo mạng và quảng cáo và tôi chỉ mới bắt đầu thiết kế dạo gần đây. |
Lo que había comenzado como un ejercicio técnico se convirtió en un ejercicio estético, de verdad. Từ một bản thảo mang tính công nghệ, nó trở thành một sản phẩm đầy tính thẩm mỹ. |
A continuación presentó el asunto directamente al auditorio, diciendo: “¿Creen ustedes que el glorioso Rey ha comenzado a reinar? Kế đó, anh đặt thẳng vấn đề với cử tọa bằng cách nói rằng: “Bạn có tin rằng Vua vinh hiển đã bắt đầu trị vì rồi không? |
14 Tras haber comenzado su primer estudio con el libro Conocimiento, un hermano dijo que es “fácil si el conductor se limita a hacer las preguntas, lee algunas citas pertinentes y se asegura de que el estudiante entienda”. 14 Sau khi bắt đầu cuộc học hỏi đầu tiên với sách Sự hiểu biết, một anh nói rằng việc điều khiển rất “dễ nếu người điều khiển chỉ hỏi các câu hỏi, đọc một số câu Kinh-thánh thích hợp, và nên chắc chắn là người học hiểu rõ”. |
Este estado significa que ha comenzado el periodo de extensión y que su línea de pedido se publicará lo más rápidamente posible. Điều này có nghĩa là đã bắt đầu tới khoảng thời gian gia hạn và mục hàng của bạn sẽ phân phối nhanh nhất có thể. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comenzado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comenzado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.