colocvial trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colocvial trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colocvial trong Tiếng Rumani.

Từ colocvial trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thông tục, thân quen, nói, người thường lui tới, suồng sã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colocvial

thông tục

(colloquial)

thân quen

nói

người thường lui tới

suồng sã

Xem thêm ví dụ

Prima mare epoca este denumită colocvial " Perioada Critică ".
Giai đoạn đầu tiên thường được gọi là " Giai đoạn Then chốt. "
Garda Síochána na hÉireann(en), denumită colocvial Gardaí, este forța civilă de poliție a țării.
Garda Síochána na hÉireann (Những người bảo vệ hòa bình của Ireland), thường gọi là Gardaí, là lực lượng cảnh sát dân sự của Cộng hòa Ireland.
University College, Oxford (numit în mod colocvial Univ) este un colegiu component al Universității Oxford din Anglia.
Viện Đại học Oxford (tiếng Anh: University of Oxford, thường gọi là Oxford University hay Oxford), còn gọi là Đại học Oxford, là một viện đại học nghiên cứu liên hợp ở Oxford, Anh.
Este demn de reţinut că, potrivit unei expresii colocviale ebraice, un om bun este ca „uleiul de măsline pur“.
Điều đáng chú ý là trong thành ngữ Hê-bơ-rơ, đôi khi người tốt được miêu tả như “dầu ô-li-ve nguyên chất”.
Misterele limbajului colocvial:
Bí ẩn của tiếng bản xứ:
Colocvial mai este denumită și Piața Mare sau simplu Centru.
Những thái cực được gọi là thị trường chuyển tiếp hay transmarket.
insinuantă şi colocvială.”
sự ẩn nghĩa và ẩn chữ thoảng đâu đây."
Misterele limbajului colocvial: dinamita, un exploziv conținând nitroglicerină, de obicei sub formă de cartușe.
Thuốc nổ, một chất gây nổ chứa nitrôglyxêrin, thường đúc thành thanh.
Odată cu apariţia Internetului şi mass-mediei, astăzi este mult mai uşor decât a fost vreodată în trecut să vorbeşti despre aceste lucruri purtând o discuţie colocvială.
Với sự phát minh của Internet và phương tiện truyền thông xã hội, thì dễ dàng hơn ngày nay để nói về những điều này trong một cách nói chuyện bình thường hơn bao giờ hết.
Chevrolet cunoscut colocvial drept Chevy și formal Chevrolet Division of General Motors Company este o marcă de automobile produse de concernul GM.
Chevrolet ( /ʃɛvrəˈleɪ/ shev-rə-LAY-'), thường được gọi là Chevy, có tên đầy đủ là Chevrolet Division of General Motors Company, là một bộ phận chuyên sản xuất ô tô tại Mỹ của công ty Mỹ General Motors (GM).
LUCARIS nu a trăit îndeajuns ca să-şi vadă visul împlinit — punerea în circulaţie a unei traduceri a Scripturilor greceşti creştine în greaca colocvială.
LUCARIS đã chết trước khi thấy được mơ ước của ông—sự ra mắt của bản dịch Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp bằng tiếng Hy Lạp phổ thông—trở thành hiện thực.
Prima mare epoca este denumită colocvial "Perioada Critică".
Giai đoạn đầu tiên thường được gọi là "Giai đoạn Then chốt."
Falmer Stadium, cunoscut din motive de sponsorizare ca American Express Comunitate Stadion, sau colocvial ca Amex, este un stadion de fotbal din orașul Falmer, aproape de Brighton și Hove, Sussex, și este locul unde Brighton & Hove Albion FC își desfășoară meciurile pe teren propriu.
Sân vận động Falmer, còn được biết đến với tên nhà tài trợ là American Express Community Stadium, hoặc là the Amex, là một sân vận động bóng đá nằm ở làng Falmer, gần Brighton và Hove, Sussex, Anh.
În urma popularității în creștere a spectacolelor de televiziune MTV Unplugged, în timpul anilor 1990, spectacole acustice (deși în cele mai multe cazuri amplificate tot electric) de către muzicieni care de obicei se bazau pe instrumente electronice, au devenit colocvial denumite ca spectacole "unplugged".
Từ sự phát triển phổ biến của chương trình truyền hình MTV Unplugged trong suốt những năm thập niên 1990, những màn biểu diễn acoustic (mặc dù hầu hết đều sử dụng bộ phận khuếch đại âm thanh điện tử) bởi các nghệ sĩ đã trở thành cái tên thông tục là những màn biểu diễn "unplugged".

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colocvial trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.