cofetărie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cofetărie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cofetărie trong Tiếng Rumani.

Từ cofetărie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bánh cửa hàng, nhà ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cofetărie

bánh cửa hàng

noun

nhà ăn

noun

Xem thêm ví dụ

Deşi faptul de a face o pauză pentru a servi ceva rămâne la latitudinea fiecăruia, s-a remarcat că, uneori, grupuri mari de fraţi şi surori se întâlnesc pentru a merge la o cofetărie sau la un restaurant.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
Cofetăria confirma că a fost acolo aşteptând.
Tiệm bánh đã xác nhận là cô ta có đứng chờ ở đó.
Când eram copil, am visat că am fost încuiat peste noapte într-o cofetărie.
Khi còn nhỏ, tôi thường mơ thấy mình bị nhốt qua đêm trong một tiệm bánh ngọt.
Niciodată nu cumpărăm prăjituri de la cofetărie, nu-i aşa mamă.
Ở nhà, chúng tôi chẳng bao giờ mua bánh, phải không Mẹ?
Aşa că, Molly se va întâlni cu noi la cofetărie.
Vậy Molly sẽ gặp ta ở cái hiệu bánh này.
Au transformat cofetăria noastră într-o chestie sud-vest americană.
Họ đã sửa quán kem của chúng ta, với phong cách nghệ thuật của Tây nam Mỹ rồi.
Ca şi cum ai lucra la cofetărie.
Cứ như là làm trong cửa hàng đồ ngọt vậy.
L-am luat de la o cofetărie din New Jersey, Carrino's!
Tớ đã mua nó từ một tiệm bánh ở New Jersey, tiệm Carino.
Se întâlneşte cu recruţii în cofetăriile din oraş.
Hắn tuyển dụng tân binh ở mọi quán cà phê trên toàn thành phố.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cofetărie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.