coborî trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coborî trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coborî trong Tiếng Rumani.
Từ coborî trong Tiếng Rumani có nghĩa là xuống xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coborî
xuống xeverb Femeile au coborât din maşină, cu ochii legaţi. Các chị phụ nữ ấy được bịt mắt trước khi bước xuống xe. |
Xem thêm ví dụ
7, 8. a) Cum vor fi clătinate naţiunile şi va coborî întunericul peste ele? 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
Deşi recunoaştem că niciunul dintre noi nu este perfect, nu folosim acest lucru drept scuză pentru a ne coborî standardele, pentru a nu trăi conform privilegiilor noastre, pentru a amâna ziua pocăinţei noastre sau pentru a refuza să devenim ucenici mai buni, mai perfecţi şi mai rafinaţi ai Învăţătorului şi Regelui nostru. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Amândoi ştim că nu vom coborî niciodată din avion. mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay. |
73 Persoana care este chemată de către Dumnezeu şi are autoritate de la Isus Hristos să boteze va coborî în apă cu persoana care s-a prezentat pentru botez şi va spune, chemând-o pe nume: Fiind împuternicit de Isus Hristos, eu te botez în numele Tatălui şi al Fiului şi al Duhului Sfânt. 73 Người được Thượng Đế kêu gọi và có thẩm quyền từ Chúa Giê Su Ky Tô để làm phép báp têm sẽ bước xuống nước với người đến chịu phép báp têm, và sẽ gọi tên người đó mà nói rằng: Với tư cách là người đã được Chúa Giê Su Ky Tô phong quyền, tôi làm phép báp têm cho anh (chị, em) trong danh của Đức Chúa Cha, và của Đức Chúa Con, và của Đức Thánh Linh. |
Puteţi vedea cum muşchii trag pielea în jos pentru a- i coborî sprâncenele şi cum muşchii frunţii se bombează când se crispează. Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này. |
Hei, Debbie, ai vrea să coborî până jos, te rog? Này, Debbie, con xuống đây tí được không? |
Şi îşi duse mâna la gură; când o coborî, se prelingea pe ea o dâră lungă şi argintie de salivă. Khi bà rút tay xuống, nó kéo rê một sợi nước dãi dài màu bạc. |
După ce a făcut tot posibilul să tempereze duşmănia pe care i-o purta Saul, David a conchis: „Numai DOMNUL îl poate lovi: fie că-i va veni ziua să moară, fie că se va coborî într-un câmp de luptă şi va pieri. Sau khi làm mọi cách nhằm xoa dịu lòng hận thù của Sau-lơ đối với ông, Đa-vít kết luận: “Đức Giê-hô-va chắc sẽ đánh người, hoặc khi người đến kỳ-định mà chết, hoặc khi người ra trận mà bị diệt-vong. |
Sergent, nu vei coborî acolo. Trung sĩ, không được đi xuống đấy. |
Trebuie să coborî acolo. Cậu phải xuống đó. |
Dă senzaţia de a urca sus şi departe, şi totuşi niciodată nu vă gândiţi cum v-aţi poticni cu adevărat mai ales dacă aţi coborî. Nó tạo cảm giác đi lên và ra xa, và bạn chưa bao giờ nghĩ về cách bạn có cuộc dạo chơi thực sự khi bạn, nhất là đi xuống dưới. |
Poate coborî în picaj spre pradă cu peste 300 km / h. Nó có thể lao xuống với tốc độ 300km / giờ. |
Într-o bună zi vom coborî din nou în câmpie. Và một ngày nào chúng tôi sẽ lại xuống vùng thung lũng. |
Acesta era atârnat pe un perete spre care puteai coborî pe scări şi puteai vedea acest craniu ascuns. Bức tranh này được treo trên tường, bạn có thể đi xuống cầu thang và bạn có thể thấy cái đầu lâu ẩn. |
Eu mi-aş coborî vocea, Accuser. Ta sẽ hạ giọng của mình xuống đấy, Kẻ Định tội. |
Mi-au trebuit săptămâni întregi de antrenamente serioase pentru a putea coborî în sfârşit sub timpul pe care antrenorul îl stabilise ca obiectiv. Tôi phải bỏ ra nhiều tuần luyện tập nghiêm túc để cuối cùng mới chạy được trong khoảng thời gian ngắn hơn mục tiêu người huấn luyện viên đề ra. |
Coborî scările pe furiş, fără să aprindă nici o lumină. Nó len lén xuống cầu thang, không bật ngọn đèn nào. |
Fernanda nu-i dădu nici o atenţie, însă coborî vocea. Phecnanđa không nghe lời ông, nhưng cũng phải chịu hạ giọng. |
Aş coborî să te îmbrăţişez, dar mi-am pierdut pantalonii. Tôi sẽ xuống và ôm anh một cái nhưng mà tôi làm mất quần rồi. |
Tinker Bell va coborî fluturând din aripi. Tinker Bell sẽ đậu xuống. |
De exemplu, când i-a zis lui Avraam: „Mă voi coborî acum [la Sodoma şi Gomora] să văd dacă în adevăr au lucrat în totul după strigătul venit pînă la Mine“, el nu a vrut să spună că va merge personal acolo. Thí dụ, khi Ngài phán cùng Áp-ra-ham: “Ta muốn ngự xuống [thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ] để xem-xét chúng nó ăn-ở như tiếng đã kêu thấu đến ta chăng”, Ngài không có ý nói là Ngài sẽ đích thân đến đó. |
Coborî pe strada Petits-Augustins şi o luă de-a lungul cheiului, îndreptîndu-se spre Podul Nou. Thế là chàng đi xuống phố Augustin nhỏ rồi lên đường bờ đê để đến cầu mới. |
În timpul tulburărilor civile și militare care au urmat, George Monck, guvernatorul din Scoția, a fost preocupat de faptul că națiunea va coborî în anarhie. Trong tình trạng bất ổn về cả nhân sự và quân sự diễn ra sau đó, George Monck, Thủ hiến Tô Cách Lan, lo ngại rằng đất nước sẽ sớm rơi vào cảnh hỗn loạn. |
23 Şi adunarea generală a Bisericii Primului Născut se va coborî din cer şi va stăpâni pământul şi va sta până când va veni sfârşitul. 23 Và toàn thể nhóm dân của giáo hội con đầu lòng sẽ từ trời xuống và chiếm hữu trái đất, và sẽ có chỗ cho tới khi sự cuối cùng đã đến. |
Fred coborî maşina mai spre pământ şi Harry zări pâlcuri de copaci şi terenuri agricole. Fred hạ chiếc xe thấp xuống, Harry đã có thể nhìn thấy những thửa ruộng và những chòm cây. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coborî trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.