cobai trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobai trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobai trong Tiếng Rumani.

Từ cobai trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bọ, chuột lang, Lợn Guinea. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobai

bọ

noun

chuột lang

noun

Asta-mi limitează opţiunile în viaţă, să sperii sau să fiu cobai.
Nó thu hẹp lựa chọn trong cuộc sống của mình trở thành con quái vật hay chuột lang.

Lợn Guinea

Xem thêm ví dụ

La începutul studiilor mele am fost cobai pentru industria farmaceutică.
Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm.
Aici, una dintre cele cobailor ovaţionat, şi a fost imediat suprimată de către ofiţerii instanţei de judecată.
Dưới đây là một trong lang- lợn cổ vũ, và ngay lập tức bị đàn áp bởi các sĩ quan của Toà án.
Dar al doilea exemplu pe care aș vrea să vi-l dau este, să zicem că eu sunt un cobai, și sunt foarte norocos să am întregul meu genom secvențiat.
Nhưng ví dụ thứ hai mà tôi muốn đưa ra cho các bạn đó là, Tôi đã ngẫu nhiên trở thành một trong những con chuột thí nghiệm đầu tiên, và tôi đã rất may mắn khi có toàn bộ hệ thống gen được sắp xếp trình tự.
Cred că sunt primul tău cobai.
Tôi đoán tôi là con chuột bạch đầu tiên.
Totuși în prezent nu administrăm aceste medicamente animalelor numai pe post de cobai, ci ca și pacienți, în moduri mai mult sau mai puțin etice.
Giờ đây, ta không chỉ cho động vật uống thuốc với mục đích nghiên cứu, mà chúng được kê thuốc với tư cách là bệnh nhân, vì lý do nhân đạo hoặc có khi không.
Pentru a începe să ne luminăm în ce privește rolul chimiei creierului în circuitele cerebrale, e util să se lucreze pe ceea ce biologii numesc „organisme model”, animale ca musculițe-de-oțet sau cobai, la care putem interveni puternic prin tehnici genetice pentru a identifica și evidenția clase specifice de neuroni, așa cum ați auzit în discursul lui Allan Jones.
Bây giờ, để bắt đầu khắc phục sự thiếu hiểu biết của mình về vai trò của hóa học não bộ trong các mạch não, sẽ có ích nếu nghiên cứu cái mà cánh nhà sinh học bọn tôi gọi là "những sinh vật mẫu", những loài động vật như ruồi và chuột thí nghiệm, những loài mà chúng tôi có thể áp dụng những kỹ thuật về gen để xác định về mặt phân tử những lớp đặc biệt của các tế bào thần kinh, giống như quý vị đã nghe trong bài nói chuyện của Allan Jones sáng nay.
Comparaţi-l cu ceilalţi cobai!
So sánh với các mẫu khác.
Eram un cobai.
Chỉ là một con chuột bị đem làm thử nghiệm.
Deci e un cobai.
Chỉ vì cô ấy là 1 con chuột trong phòng thí nghiệm.
Cobai sau circar?
Làm chuột thí nghiệm hoặc làm khỉ nhảy múa?
Dacă însă pui același cobai într-o cușcă cu alți cobai, după câteva săptămâni e aproape vindecat.
Và nếu bạn vẫn thí nghiệm y nguyên như vậy rồi để nó ở lồng cùng những con khác, sau một vài tuần, nó lại ổn.
Deci ai fost un fel de cobai?
Vậy là anh như một dạng vật thí nghiệm sao?
Neurobiologii au numeroase preparate experimentale: viermi, cobai, musculiţe ș. a. m. d.
Các nhà sinh học não bộ thử nghiệm trên nhiều đối tượng từ sâu đến thú gặm nhấm, đến ruồi giấm,...
Acesta, de ex., e un pigment de anticorp pe fundalul transmițătorilor de serotonină într-o felie de creier de cobai.
Đây, ví dụ, là một kháng thể nhuộm chống lại vận chuyển serotonin trong một lát cắt não chuột.
Doar alţii pot fi cobai?
Những người khác có thể bị thí nghiệm sao?
Întorcându- ne la creier, asta e de la un cobai numit " Brainbow. "
Và như vậy quay trở về với bộ não, đây là từ con chuột được cấy gien gọi là " não cầu vồng "
Îl tratăm pe Roy ca pe un cobai?
Đối xử với Roy như chuột thí nghiệm sao?
Ava fost un cobai în labirint.
Ava là một con chuột trong mê cung.
Neurobiologii au numeroase preparate experimentale: viermi, cobai, musculiţe ș.a.m.d.
Các nhà sinh học não bộ thử nghiệm trên nhiều đối tượng từ sâu đến thú gặm nhấm, đến ruồi giấm,...
Se știe că dacă iei un cobai, îl traumatizezi și îl pui singur într-o cușcă, îi poți menține sindromul traumatic pe termen nedeterminat.
Chúng ta biết rằng nếu lấy một con chuột làm tổn thương nó rồi nhốt nó vào lồng một mình, bạn có thể giữ những thương tích đó của nó gần như mãi mãi.
Aici alte cobai ovaţionat, şi a fost suprimat.
Ở đây, chuột lang- lợn cổ vũ, và được đàn áp.
" Vino, că a terminat cobai! " Gândire Alice.
" Hãy đến, hoàn thành chuột lang- lợn! " Alice nghĩ.
Studiile pe sisteme de cobai precum şoarecele şi alte animale ne ajută de asemenea, dar oamenii utilizează acum aceste tehnologii deoarece a devenit foarte ieftin să studiezi microbii din interiorul şi exteriorul unei diversități de oameni.
Nghiên cứu trên cơ thể mẫu như chuột hay động vật khác cũng giúp ta làm điều đó, nhưng hiện nay người ta dùng công nghệ này vì chi phí rẻ, để nghiên cứu vi khuẩn trên nhiều người.
Am fost prima persoană care a purtat picioarele astea Eram ca un cobai, vă spun, aşa, venind vorba de atracţii turistice.
Tôi là người đầu tiên trên thế giới trên đôi chân này-- Tôi là vật thử nghiệm -- Và, tôi nói với các bạn này, nó như là điểm thu hút du khách.
Armata are antecedente în folosirea caprelor pe post de cobai.
Quân đội đã cân nhắc rất kĩ về việc sử dụng dê.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobai trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.