coase trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coase trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coase trong Tiếng Rumani.
Từ coase trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khâu, may, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coase
khâuverb Am nevoie de încă ceva pentru a coase rana. Nhưng tôi vẫn cần thứ gì đó để khâu vết thương lại. |
mayverb Este un lucru nomal ca oamenii să aibă ace de cusut prin casă. Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường. |
may khâuverb (a prinde printr-o cusătură) |
Xem thêm ví dụ
Când eram fetiţă şi participam la Societatea Primară, am lucrat cu sârguinţă pentru a coase cu aţă pe o pânză cuvintele: „Voi aduce lumina Evangheliei în căminul meu”. Khi còn là một bé gái trong Hội Thiếu Nhi, tôi đã siêng năng cố gắng thêu dòng chữ: “Tôi sẽ mang ánh sáng của phúc âm vào nhà tôi.” |
Coase este bine cunoscut în special pentru două articole: “Natura firmei” (1937), care introduce conceptul de costuri de tranzacție pentru a explica apariția firmelor, și “Problema costului social” (1960), care sugerează că definirea corectă a drepturilor de proprietate depinde tot de costurile de tranzacție. Coase được biết đến với hai bài nổi tiếng: "Bản chất của Công ty" (1937), trong đó giới thiệu các khái niệm về chi phí giao dịch để giải thích bản chất và giới hạn của các công ty, và "Vấn đề chi phí xã hội" (1960) cho thấy rằng quyền sở hữu rõ ràng có thể vượt qua những vấn đề của yếu tố bên ngoài. |
Și au trebuit să mă coase și să-mi îndrepte nasul. Tôi bị khâu mấy mũi và cái mũi tôi phải chỉnh thẳng lại. |
Cere o liră şi un şiling pentru certificate de virginitate, şi 2 lire pentru a le coase pe " doamne ". Hắn lấy một bảng, một si-linh để cấp giấy chứng nhận còn trinh và hai bảng để may các cô lại. |
Şi coase în fund vechi! Và khâu cái lỗ đít cũ của mày lại! |
Încă mi-o imaginez pe mama petrecând nopţi la rând acasă, folosind o maşină de cusut manuală pentru a coase pantofi pentru o fabrică de încălţăminte din zonă. Tôi còn có thể thấy được mẹ tôi dành ra nhiều đêm ở nhà, sử dụng cái máy may có bàn đạp chân để may các đôi giày cho một xưởng giày địa phương. |
Am nevoie de încă ceva pentru a coase rana. Nhưng tôi vẫn cần thứ gì đó để khâu vết thương lại. |
Această armată avea 900 de care de război dotate la roţi cu coase lungi de fier. Đội quân Ca-na-an này có 900 cỗ xe được trang bị những lưỡi dao sắt dài chết người xoay theo trục bánh xe. |
Unii canaaniţi aveau armate bine echipate, cu cai şi care de război cu coase de fier! — Judecătorii 4:13. Ngoài ra, một số dân trong xứ Ca-na-an có quân đội được trang bị đầy đủ với ngựa và xe sắt, bánh xe có lưỡi hái nhọn.—Các Quan Xét 4:13. |
Sfera realizărilor ei este remarcabilă — cumpără, vinde, coase, găteşte, investeşte în proprietăţi imobiliare, lucrează în agricultură şi face tranzacţii. Bà làm được nhiều việc rất đáng chú ý—mua bán, may vá, nấu nướng, đầu tư vào bất động sản, trồng trọt và trông coi công việc làm ăn. |
Acum, in loc de unelte rudimentare făcute din bețe si pietre, Israel avea acum pluguri de fier si coase si unelte de arat si arme militare. Bây giờ, thay vì các công cụ thô sơ được làm từ gỗ và đá Israel giờ đã có những chiếc cày bằng sắt và cuốc và liềm và vũ khí quân sự |
Coase-mă. Khâu vào đi. |
Puteam coase pungile până noaptea târziu când ajungeam acasă de la locul de muncă din timpul zilei. Tôi sẽ may mấy cái túi đến khuya sau khi trở về nhà từ việc làm ban ngày của mình. |
Armata sa sub comanda lui Sisera includea 900 de care de război cu coase de fier pe roţile lor — o putere care părea invincibilă pe vremea aceea. — Judecători 4:1-3. Quân đội của vua đặt dưới quyền chỉ huy của Si-sê-ra, được trang bị bằng 900 cỗ xe ngựa có gắn lưỡi hái bằng sắt bên bánh xe—một quân đội dường như vô địch vào thời đó (Các Quan Xét 4:1-3). |
Aşa că spune-mi ce vrei să-i spui lui Carlsbad, şi te voi coase ca să poţi pleca de aici. Hãy cho tôi biết điều anh muốn nói với Carlsbad, rồi tôi sẽ khâu vết thương và thả anh ra. |
Și au trebuit să mă coase și să- mi îndrepte nasul. Tôi bị khâu mấy mũi và cái mũi tôi phải chỉnh thẳng lại. |
Pe lângă toate astea, coase nasturi într-o fabrică de cămăşi. Còn nữa, cổ là thợ đơm nút áo trong một xưởng áo sơ-mi. |
Însă cuvîntul grecesc rha·phís, tradus „ac“ în Matei 19:24 şi în Marcu 10:25, provine dintr-un verb care înseamnă „a coase“. Nhưng chữ Hy-lạp rha·phisʹ được dịch là “lỗ kim” trong Ma-thi-ơ 19:24 và Mác 10:25, đến từ động từ có nghĩa là “may vá”. |
Dacă căţărătorii urcă prea sus, dă-i drumul coasei. Nếu đám leo tường lên quá cao, kích hoạt lưỡi hái. |
În continuare, Isus face două ilustrări: „Nimeni nu coase la un veşmânt vechi un petic de stofă nebăgat la apă, fiindcă peticul ar trage din veşmânt şi ruptura s-ar face mai rea. Tiếp theo, Chúa Giê-su nêu lên hai minh họa: “Không ai vá miếng vải mới vào cái áo cũ, vì miếng vải mới sẽ co lại và kéo căng áo, khiến chỗ rách càng rách thêm. |
Se pot coase tot felul de teoreme matemetice pe aceste suprafete. Và các bạn có thể đính mọi loại định lý toán học lên những mặt phẳng này. |
Închipuiți-vă tânăra adolescentă de la țară care, pentru mai puțin de 1$/oră, vă coase adidașii, sau pe tânărul chinez care se aruncă de pe acoperiș după ce a muncit ore suplimentare asambându-vă iPad-ul. Hãy tưởng tượng các thiếu nữ nông thôn kiếm được ít hơn một đô la cho một giờ khâu giày chạy cho bạn. hay một chàng trai trẻ Trung Quốc , nhảy xuống từ trên mái nhà sau khi làm thêm giờ để lắp ráp chiếc iPad cho bạn. |
Ideea costurilor de tranzacție formulată de Coase a devenit foarte influentă și în teoria organizațională modernă, unde a fost introdusă de către Oliver E. Williamson. Ngoài ra, cách tiếp cận chi phí giao dịch của Coase hiện đang có ảnh hưởng trong các tổ chức kinh tế hiện đại, do Oliver E. Williamson giới thiệu lại. |
Te-ar deranja cumva dacă aș coase costumul lui Amy în timp ce stăm de vorbă?” Nhưng con đang thử nghĩ là, con mà khâu bộ đồ của Amy trong lúc mẹ con mình nói chuyện, mẹ có thấy phiền gì không ạ?” |
Dar ce îți permite să faci, e să- ți ofere acea tracțiune atât de importantă și contra tracțiune, ca să poți diseca, să poți coase, să poți face toate lucrurile pe care ai nevoie sa le faci, toate sarcinile chirurgicale. là cho bạn tất cả lực kéo quan trọng và nhờ đó bạn có thể mổ xẻ hay khâu lại bạn có thể làm tất cả những điều cần làm tất cả những nhiệm vụ trong phẫu thuật |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coase trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.