clou trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clou trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clou trong Tiếng Hà Lan.

Từ clou trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là điểm tới hạn, sự rơi, sol, trọng điểm, ý nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clou

điểm tới hạn

sự rơi

sol

trọng điểm

ý nhị

Xem thêm ví dụ

Dat was volgens mij helemaal niet de clou van wat Roku me toonde.
Tớ không nghĩ đó là điều Roku muốn cho tớ biết.
Je moet de clou kennen, je einde, weten dat alles wat je zegt, van de eerste tot de laatste zin leidt naar één doel, en ons een waarheid vertelt die ons begrip vergroot van wie we zijn als menselijke wezens.
Là hiểu rõ nút thắt câu chuyện, và cái kết chuyện, tất cả những gì bạn nói, ngay từ câu mở đầu đến câu kết thúc, sẽ dẫn tới một mục tiêu duy nhất, và lý tưởng là xác định một chân lý nào đó sẽ đào sâu nhận thức của chúng ta về chính con người ta.
Dat zou de Clou kunnen zijn.
Có thể là môt đầu mối.
Wat was dan de clou?
Vậy còn điều nào nữa?
Wat is de clou?
Muốn đánh ở đâu?
Er komt nog een clou, dus let op.
Đoạn kết rất bất ngờ đây, xin hãy chú ý.
In één cartoon luidde de clou van het verhaal zelfs: „Niemand ontkomt aan Jehovah’s Getuigen!” — Mattheüs 5:16.
Thậm chí một tranh biếm họa còn ghi một câu quan trọng nhất “Không ai có thể tránh khỏi Nhân-chứng Giê-hô-va!” (Ma-thi-ơ 5:16).
Geen cleu, maar clou.
Không phải cảnh sắc, cảnh báo.
Dit was niet de clou.
Đây không phải là ranh giới.
De clou is dat anderhalf jaar later, ik erbij was toen deze prachtige jonge vrouw, mijn dochter, trouwde.
Phần khó khăn là một năm rưỡi sau, Tôi đã ở đó khi người phụ nữ tuyệt vời, con gái tôi kết hôn.
De woorden van de Openbaring die onmiddellijk daarop volgen, verschaffen de clou: „Hier komt het op volharding aan voor de heiligen, voor hen die de geboden van God en het geloof van Jezus onderhouden.” — Openbaring 14:12.
Câu Kinh-thánh tiếp theo đó giải thích: “Đây tỏ ra sự nhịn-nhục của các thánh-đồ: chúng giữ điều-răn của Đức Chúa Trời và giữ lòng tin Đức Chúa Giê-su” (Khải-huyền 14:12).
Misschien moeten we wat drinken voor ik de clou te horen krijg.
Có lẽ ta nên uống gì đó trước khi bác nghe phần kết ha.
Indien de toepassing van een illustratie niet wordt getoond, zullen sommigen de clou ervan misschien wel begrijpen, maar velen niet.
Nếu bạn không giải thích cách áp dụng của một ví dụ, thì có lẽ một số thính giả hiểu được điểm bạn muốn nói nhưng nhiều người sẽ không hiểu.
En wanneer je Jakobus 2:24 gebruikt om aan te tonen hoe belangrijk het is dat geloof gepaard gaat met werken, zou een sterke nadruk op „rechtvaardig verklaard” in plaats van op „werken” ervoor kunnen zorgen dat enkelen van je toehoorders de clou missen.
Tương tự như thế, khi dùng Gia-cơ 2:24 để cho thấy tầm quan trọng của việc kết hợp đức tin với hành động, nếu nhấn mạnh chủ yếu đến nhóm từ “được xưng công-bình” thay vì nhóm từ “việc làm”, điều này có thể làm người nghe không nắm được điểm quan trọng ấy.
Nu snap ik eindelijk de clou
Cuối cùng ông ta cũng có hồi kết

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clou trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.