clitoris trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clitoris trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clitoris trong Tiếng Rumani.

Từ clitoris trong Tiếng Rumani có các nghĩa là âm vật, 陰物, Âm vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clitoris

âm vật

noun

Se presupunea că ai clitoris şi mă gândeam că nu mi se potriveşte.
Nhưng nó luôn mặc định là bạn có âm vật

陰物

noun

Âm vật

Se presupunea că ai clitoris şi mă gândeam că nu mi se potriveşte.
Nhưng nó luôn mặc định là bạn có âm vật

Xem thêm ví dụ

Incearca sa folosesti partea plata a limbii mai degraba decat varful acesteia deoarece unele femei prefera sa fie linse lung ca pe o inghetata pentru a apasa cu punctele limbii pe clitoris.
Hãy thử sử dụng mặt lưỡi thay vì đầu lưỡi vì một số phụ nữ thích cảm giác được liếm như liếm cây kem khi áp lực của lưỡi đặt vào âm vật.
Unii spun ca orgasmul barbatului difera de cel al femeii sau ca orgasmul vaginal difera de cel al clitorisului deoarece implica grupuri diferite de nervi.
Một số người nói cực khoái của đàn ông khác với phụ nữ hoặc cực khoái nơi âm đạo khác với âm vật bởi vì các dây thần kinh liên quan khác nhau.
Soțul ei a venit într-o zi acasă și i-a spus că își va duce fetele în Malaezia ca să le taie clitorisul.
Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng.
În copilăria ei, obiceiul era să n-ai clitoris.
Tại nơi của bà, lớn lên không có âm vật là chuẩn mực.
Le puteti folosi pentru stimularea sfarcurilor a clitorisului, vaginului sau anusului, sau chiar a penisului, testiculelor si a prostatei.
Bạn có thể sử dụng chúng để kích thích núm vú, âm vật, âm đạo hoặc hậu môn, hoặc dương vật, tinh hoàn hoặc tuyến tiền liệt.
Penisul are in total cam 6000, insa clitorisul are 8000 de nervi.
Dương vật có tổng cộng 6.000, nhưng âm vật có tới 8.000 dây thần kinh.
Aceasta insa ofera femeii o sannsa mai mare pentru orgasm deoarece permite o stimulare semnificativa a clitorisului, in special daca nu va grabiti.
Nhưng nó thực sự giúp cho người nữ cơ hội đạt cực khoái lớn nhất bởi vì nó làm cho âm vật được kích thích nhiều nhất, đặc biệt là nếu bạn không vội.
In timpul sexului barbatul are acces usor pentru sarutarea si muscarea gatului si a umerilor, mangaierea spatelui sau a clitorisului.
Người đàn ông dễ dàng hôn cổ và vai bạn tình, vuốt ve lưng hoặc xoa âm vật trong khi làm tình.
Barbatul trebuie sa adauge mai multe degete pe masura ce-si simte iubita din ce in ce mai excitata, si sa-si foloseasca cealalta mana pentru a-i mangaia clitorisul, gatul sau sfarcurile sau pentru a se mangaia singur.
Người nam nên cho thêm ngón tay khi thấy người yêu của mình bị kích thích, và dùng tay kia vuốt ve âm vật, cổ hoặc núm vú hay tự kích thích mình.
Eu n-am clitoris.
Tôi không có âm vật.
Cred că clitorisul e deasupra...
Tôi tin là âm vật nằm ở trên cái...
Studii efectuate asupra unor grupuri diverse de femei, au indicat că un procent de 70-80% necesită stimularea directă a clitorisului pentru a ajunge la orgasm.
Các số liệu thống kê nói chung cho thấy 70-80% phụ nữ đòi hỏi kích thích âm vật trực tiếp thì mới đạt cực khoái.
Pozitia intoarsa Cowgirl lasa femeia sa stabileasca ritmul, in timp ce-i permite accesul facil sa-si maseze clitorisul, si oferind barbatului o imagine vizuala care-i poate spori excitatia.
Kiểu cao bồi ngược cho phép người nữ áp đặt tốc độ, trong khi dễ dàng kích thích âm vật, và cung cấp cho người nam một hình thể làm anh ta mau lên đỉnh.
Femeile prefera de la barbati o abordare blanda, deci remarcati cum degetele ei se rotesc circular in jurul clitorisului sau mangaie labiile, in loc sa apese tare sau sa se frece repede.
Phụ nữ có xu hướng thích phương pháp nhẹ nhàng hơn đàn ông, đề ý cách cô ấy dùng ngón tay xoa quanh âm vật hay véo nhẹ môi nhỏ, chứ không đè mạnh hay chà xát nhanh.
A apucat ceea ce acum știu că e clitorisul, a luat cuțitul ruginit și a început să decupeze, centimetru cu centrimetru.
Bà ta nắm cái thứ mà bây giờ tôi biết là âm vật, dùng con dao cùn đó và cắt nó đi, từng cm một.
Ea poate fi deasemenea mai responsabila sa se ingrijeasca de clitoris, fie prin frecarea activa a acestuia de osul pubian al partenerului, sau prin joaca directa cu el.
Cô có thể chủ động kích thích âm vật, hoặc bằng cách chà nó với xương mu bạn tình, hoặc bằng cách tự kích thích.
Şi era o casă unde fetele puteau să fugă, puteau să îşi salveze clitorisul, să nu fie tăiate, puteau să meargă la şcoală.
Đó là một ngôi nhà mà các bé gái có thể trốn tới, các em sẽ được bảo vệ và không bị cắt, các em sẽ được đi học.
Prin 1600 d.c. acestea au evoluat in inele de fildes sculptat, unele chiar cu protuziuni pentru stimularea clitorisului in timpul contactului sexual.
Đến năm 1600, các vòng làm bằng ngà, một số có đinh tán được sử dụng để kích thích âm vật trong khi giao hợp.
Toate fetele au dreptul la un corp intact, și au dreptul să aibă un clitoris, la naiba!
Mọi bé gái có quyền được giữ cơ thể mình nguyên vẹn và quỷ tha ma bắt, mọi bé gái có quyền có âm vật.
Punerea limbii pe un penis in erectie sau infascarea clitorisului prin lenjerie poate fi extrem de erotic.
Đưa lưỡi của bạn vào đầu dương vật hoặc mút âm vật ngoài đồ lót có thể rất kích thích.
Freacă-ţi clitorisul de munte!
Chà mu cô vô núi.
Clitorisul şi labiile au fost îndepărtate.
Âm vật và và môi âm hộ đã bị cắt.
Chiar simpla rasuflare pe clitoris poate fi incredibil de excitanta, crescandu-i dorinta si facand-o sa sufere pentru a-ti simti gura asupra ei.
Thậm chí chỉ cần thở vào âm vật có thể vô cùng kích thích, làm cô ấy ham muốn miệng của bạn đưa vào.
Zic că i-a ajuns clitorisul pînă-n fundul gîtului.
Họ bảo cô ta có âm vật ở đoạn giữa tính đến cổ họng của cô ta.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clitoris trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.