ciuperci trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciuperci trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciuperci trong Tiếng Rumani.
Từ ciuperci trong Tiếng Rumani có nghĩa là Nấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciuperci
Nấm
|
Xem thêm ví dụ
Asftel că azi adun ceea ce lepăd şi cade de la mine -- părul meu, pielea şi unghiile -- şi le dau ciupercilor comestibile. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Armillaria e de fapt o ciupercă predătoare, omorând anumite specii de copaci în pădure. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
Este orz cu ciuperci. Đây là cháo nấm. |
Şi nici măcar nu îmi plac ciupercile. Và tớ không thích Mr.Mushrooms. |
Alte furnici îndeplinesc rolul de fermieri, îndeletnicindu-se cu cultivarea şi cu strânsul „recoltei“ de ciuperci. Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn. |
Deci ciupercile şi miceliul separează dioxidul de carbon sub forma oxalatelor de calciu. Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat. |
Se pare că unele uleiuri de levănţică, îndeosebi cel extras din Lavandula angustifolia, au efect asupra mai multor specii de bacterii şi ciuperci. Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm. |
Teoria mea despre federali e că sunt ca ciupercile. Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm. |
Ciuperca Infinității este un subset de decompicultură pe care eu o denumesc decompicultură de corpuri şi remediere a toxinelor -- cultivarea de organisme care descompun şi curăţă toxinele din corpuri. Loại Nấm Vô Cùng là một tập con của những chất làm phân hủy Tôi gọi "Phân Hủy Cơ Thể" và "Khắc Phục Độc Tố" là quá trình nuôi trồng các loài sinh vật phân hủy và làm sạch chất độc trong cơ thể. |
Pe când aveam 9 ani, mama m-a întrebat cum aş vrea să arate casa mea, iar eu am desenat o ciupercă a zânelor. Khi tôi chín tuổi, mẹ hỏi tôi muốn nhà mình giống cái gì, tôi vẽ cây nấm thần kỳ này. |
Dar iată aici o ciupercă a cărei timp a apus. Và đây là một cây nấm đã qua thời huy hoàng của nó. |
Deci această ciupercă, în special, ne- a atras atenţia de- a lungul timpului. Và cây nấm này, đặc biệt hơn, đã thu hút chúng tôi qua thời gian. |
Aceste organisme care s- au aliat cu ciupercile au fost răsplătite, deoarece ciupercile nu au nevoie de lumină. Những sinh vật gắn bó với nấm được đền đáp xứng đáng, bởi nấm không cần ánh sáng. |
Cutia de Viaţă -- veţi primi un DVD al conferinţei TED -- adăugaţi pămînt, adăugaţi apă, aveţi ciuperci micorhizal şi endofitic precum şi spori, ca cei ai ciupercii Agaricon. Hộp Sự Sống -- bạn sẽ được nhận một đĩa DVD từ Hội nghị TED -- bạn thêm đất, thêm nước, bạn sẽ có địa y và nấm kí sinh cùng với bào tử, ví dụ như nấm Agaricon. |
Mai mult ciuperci. Chủ yếu là dùng nấm ảo giác. |
Um, sunt acele ciuperci? Ờ... chúng là nấm à? |
" Nu prea mă dau în vânt, sunt mai mult tipul cu ciupercile " " Không nhiều lắm, tớ là người thích ăn nấm. " |
Tot ce avem de facut e doar sa verificam paraziti virusi bacterii ciuperci prioni radiatii toxine chimicale sau e legata de pornografia de pe internet. nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều. |
În sol există diverse forme de viaţă — viermi, ciuperci şi microbi — toate contribuind în diverse moduri la creşterea plantelor. Chính trong đất cũng đầy những vật sống—giun, nấm, và vi khuẩn, tất cả cùng phối hợp theo những cách phức tạp, giúp cây cối tăng trưởng. |
Avem trei tulpini diferite de ciuperci Agaricon foarte active împotriva viruşilor gripali. Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm. |
Bobbi și am fost în vacanță, cules de ciuperci Bobbi và tôi đang đi nghỉ, đang hái nấm... |
Fiecare miros activează o combinație diferită de senzori, care la rândul lui activează un detector diferit de mirosuri în corpul ciupercă. Mỗi mùi sẽ kích hoạt một nhóm cảm biến khác nhau, và từ đó hoạt hóa một nhân tố dò mùi ở bên trong thể nấm. |
Plănuiesc să termin trusa de decompicultură și ciuperci în următorul an sau doi, iar apoi aş vrea să încep să le testez, mai întâi cu carne expirată de la piaţă, iar apoi cu subiecţi umani. Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người. |
Pregătesc, de asemenea, o trusă de decompicultură, un amestec de capsule care conţin spori din Ciuperca Infinităţii şi alte elemente care grăbesc descompunerea şi remedierea toxinelor. Tôi cũng làm một bộ dụng cụ những chất làm phân hủy, một chiếc cốc tai từ bao nang chứa bào tử của Loài Nấm Vô Cùng và nhiều thành phần khác làm tăng tốc độ phân hủy và chuyển đổi chất độc. |
Ciupercile produc antibiotice puternice. Nấm sản sinh ra chất kháng sinh mạnh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciuperci trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.