citeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ citeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citeren trong Tiếng Hà Lan.
Từ citeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trích dẫn, viện dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ citeren
trích dẫnverb Hij citeert vaak uit Shakespeare. Ông ấy thường trích dẫn Shakespeare. |
viện dẫnverb 10 We hebben in dit artikel tot nu toe teksten geciteerd of genoemd uit veertien Bijbelboeken. 10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh. |
Xem thêm ví dụ
In deze tijd citeren sommige extremisten nog steeds religieuze teksten om de onderdrukking van vrouwen goed te praten; ze beweren dat vrouwen de oorzaak zijn van de problemen van de mens. Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại. |
Hij wilde John Adams citeren, in zijn verdediging in de rechtszaken rondom het bloedbad van Boston, dat 'feiten koppige dingen zijn'. Ông chỉ có ý trích lại lời của John Adams về vụ án lính Anh tại Boston Massacre: sự thật là điều ngoan cố. |
Als antwoord op vragen over zijn karakter kunnen we de woorden citeren van duizenden die hem persoonlijk kenden en hun leven gaven voor het werk dat hij mede tevoorschijn bracht. Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập. |
lk citeer alleen de beste. À, tôi chỉ trích dẫn trong những bài hay nhất thôi. |
Citeer een vertroostende Bijbeltekst, vertel wat jij bijzonder vond aan de overleden persoon of deel een mooie herinnering die je koestert. Có thể anh chị chỉ cần trích một câu Kinh Thánh an ủi, nhắc lại một số đức tính hay đặc điểm đáng nhớ của người đã khuất, hoặc chia sẻ một kỷ niệm vui mà mình trân trọng. |
Wij citeren buiten de tempel niet de woorden van de verzegelverordening, maar we kunnen de verzegelkamer wel beschrijven als prachtig ingericht, met een rustige en vredige sfeer, en gewijd door het heilige werk dat er wordt verricht. Chúng ta không nhắc lại những lời làm lễ gắn bó (hôn nhân) ở bên ngoài đền thờ, nhưng chúng ta có thể mô tả phòng làm lễ gắn bó thì xinh đẹp trong khung cảnh của nó, yên tĩnh và thanh tịnh trong tinh thần cũng như thánh thiện bởi công việc thiêng liêng được thực hiện ở đó. |
Wat die misleiding betreft, wil ik één van mijn favoriete schrijvers citeren. Vì vậy trong một khía cạnh của sự lừa dối, tôi xin trích lời một trong những tác giả tôi ưa thích. |
Ik citeer president Monson wederom: ‘Ik zeg dat een sterk getuigenis van onze Heiland en van zijn evangelie [u zal beschermen tegen de zonde en het kwaad om u heen]. Để trích dẫn lời của Chủ Tịch Monson một lần nữa: “Tôi cho rằng một chứng ngôn vững mạnh về Đấng Cứu Rỗi và về phúc âm của Ngài sẽ bảo vệ các anh em khỏi tội lỗi và điều xấu xung quanh mình. |
Zodoende citeren ze me: "Het zijn de meest betwiste in de geschiedenis van Wikipedia." Và vì vậy họ trích dẫn tôi, nói rằng, "Cuộc bầu cử giữa Bush-Kerry là gây nhiều tranh cãi nhất trong lịch sử Wikipedia." |
Dit is hoe president Monsons zich die ervaring herinnert. Ik citeer: Bây giờ, tôi xin trích dẫn từ ký ức của Chủ Tịch Monson về kinh nghiệm này: |
14 De Bijbel effectief in de dienst gebruiken, is niet alleen een kwestie van Schriftplaatsen citeren. 14 Để dùng Kinh Thánh hữu hiệu trong thánh chức, chúng ta không chỉ đọc câu Kinh Thánh. |
U bent misschien niet voldaan met deze lezing, maar feitelijk Ik heb hier al veel over gepubliceerd; Ik citeer experimenteel werk waarop mijn optimisme is gebaseerd, en daar zult u veel details vinden. Tôi đã xuất bản rất nhiều về nó; Tôi trích dẫn các thử nghiệm làm nền cho tính lạc quan của tôi. và có rất nhiều chi tiết trong đó. |
Maar om ervoor te zorgen dat we niet zelfgenoegzaam worden, wil ik graag iets uit 2 Nephi in het Boek van Mormon citeren: Tuy nhiên, để tránh việc chúng ta trở nên tự mãn, tôi xin trích dẫn từ 2 Nê Phi trong Sách Mặc Môn: |
Ik citeer: "De ontdekking van intelligent leven buiten de Aarde zou de eenzaamheid en het solipsisme die onze soort sinds haar ontstaan heeft geteisterd, uitroeien. Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu. |
Gebedsgenezers in deze tijd citeren graag de uitspraak van Jezus tot een vrouw die al twaalf jaar aan een bloedvloeiing leed en die naar hem toe kwam om genezing te zoeken: „Uw geloof heeft u beter gemaakt” (Lukas 8:43-48). Ngày nay những người chữa bệnh bằng đức tin thích viện dẫn lời Chúa Giê-su nói với người đàn bà đã đến với ngài để được chữa khỏi chứng bệnh mất huyết suốt 12 năm: “Đức-tin ngươi đã chữa lành ngươi” (Lu-ca 8:43-48). |
Ik citeer ouderling Robert B. Tôi xin trích lời của Anh Cả Robert B. |
Om Samuel Pisar, die Auschwitz overleefde, te citeren, "De Holocaust leert ons dat de natuur, zelfs op haar meest wrede momenten, zachtmoedig is in vergelijking met de mens, wanneer die zijn moreel kompas en zijn rede verliest." Samuel Pisa, một người sống sót sau vụ Auschiwitz nói và tôi xin trích dẫn, "Thần Holocaust dạy ta rằng thiên nhiên, ngay cả trong những lúc khắc nghiệt nhất, vẫn luôn nhân từ hơn con người, khi mà con người mất hết đạo đức và lý do sống" |
Nog 30 minuten en dan kunt u hen citeren. Tôi chỉ nói 30 phút nữa họ sẽ xuất hiện và anh có thể trích dẫn lời của họ thay vì của tôi. |
Dit verklaart misschien enkele gevallen waarin vroege christenen bij het citeren van teksten uit de Hebreeuwse Geschriften bewoordingen gebruikten die afwijken van de masoretische tekst. — Exodus 1:5; Handelingen 7:14. Điều này có thể giải thích một số trường hợp khi tín đồ Đấng Christ thời ban đầu trích dẫn Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ với lời lẽ khác so với bản Kinh Thánh Masoretic.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:5; Công-vụ 7:14. |
In 2006 zei het hoofd van de Amerikaanse Vereniging van Hypotheekbanken, en ik citeer: "Zoals we duidelijk kunnen zien, zal de Amerikaanse economie niet door een aardbeving getroffen worden." zal de Amerikaanse economie niet door een aardbeving getroffen worden." Vào năm 2006, người đứng đầu hiệp hội Cho vay thế chấp Mỹ cho rằng: "Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được." |
In plaats van het eerste vers te citeren zoals het in ons boek staat, haalde hij het als volgt aan: Thay vì trích dẫn câu đầu như trong sách của chúng ta, ông trích dẫn như sau: |
Citeer je slogans zo niet. Anh đừng nói khẩu hiệu với em nữa. |
Joëls profetie en de 19de Psalm citerend, schreef hij: „’Een ieder die de naam van Jehovah aanroept, zal gered worden.’ Ông trích lời tiên tri của Giô-ên và bài Thi-thiên 19 khi ông viết: “Vì ai kêu-cầu danh Chúa [Giê-hô-va, NW] thì sẽ được cứu. |
Dit is de eerste keer dat ik iemand uit'n artikel van mij hoor citeren. Chưa từng có ai trích dẫn tôi cho tôi nghe bao giờ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.