círculo polar ártico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ círculo polar ártico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ círculo polar ártico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ círculo polar ártico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vòng cực, Vòng cực, bắc cực quyền, vòng Bắc cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ círculo polar ártico

vòng cực

Vòng cực

bắc cực quyền

vòng Bắc cực

(arctic circle)

Xem thêm ví dụ

En 1965 fuimos enviadas a Kuusamo, justo debajo del círculo polar ártico, y aún servimos ahí.
Năm 1965, chúng tôi nhận nhiệm sở mới là một hội thánh ở Kuusamo, nằm ngay dưới vòng Bắc Cực.
¡ Llegaremos al Círculo Polar Ártico!
Chúng ta sẽ tới được vòng cực Bắc.
17 Cincuenta años de precursoras cerca del círculo polar ártico
17 Năm mươi năm làm thánh chức tiên phong gần vòng Bắc Cực
Latif Nasser: Y pienso que es de particular interés porque desentierra cosas que están muy por encima del círculo polar ártico en la tundra canadiense.
Latif Nasser: Và tôi nghĩ cô ấy thực sự thú vị vì nơi mà cô đào được những thứ đó lên ở tận lãnh nguyên Canadian hẻo lánh của vùng Bắc Cực.
De forma similar, en el día del solsticio de invierno se puede ver parte del sol a unos 50' al norte del círculo polar ártico geométrico.
Cũng vậy, vào ngày đông chí một phần Mặt Trời có thể nhìn thấy ở khoảng 50′(~90 km) tại phía bắc vòng Bắc Cực.
La cuarta parte del territorio finlandés se encuentra al norte del círculo polar ártico, y en la zona más septentrional del país el Sol no se oculta durante 73 días en verano.
Khoảng một phần tư lãnh thổ của Phần Lan nằm ở phía bắc của vòng Bắc Cực và ở điểm xa nhất về phía bắc của đất nước này thì Mặt Trời không lặn trong 73 ngày liên tục trong mùa hè.
Por ejemplo, es posible ver el sol de medianoche en Islandia, aunque la mayor parte del país (la isla de Grímsey es la notable excepción) se encuentra al sur del círculo polar ártico.
Ví dụ, người ta có thể nhìn thấy mặt trời lúc nửa đêm tại một số vùng thuộc Iceland, mặc dù phần lớn lãnh thổ của nó nằm dưới vòng Bắc cực một cách đáng kể (đảo Grímsey là ngoại lệ).
No estoy seguro que sea el tipo de trabajo más progresista o muy del siglo XXI, pero he pasado hasta ahora más del dos por ciento de mi vida viviendo en una carpa dentro del círculo polar ártico, por lo que salgo bastante de casa.
Tôi không chắc đó là danh hiệu tân tiến nhất hay danh hiệu của thế kỷ 21, nhưng tôi đã trải qua hơn 2% cuộc đời mình trong một căn lều bên trong Vòng tròn Bắc Cực nên có thể nói tôi cũng ra khỏi nhà khá nhiều.
Hoy día, las aguas que bañan las costas de Rusia y el este de Siberia están casi sin hielo durante todo el verano, lo que permite que buques mercantes zarpen del mar del Norte, naveguen por el círculo polar ártico y entren al Pacífico por el estrecho de Bering.
Trẻ em dùng bữa với gia đình thường ăn đủ lượng rau trái, hấp thu các vitamin và khoáng chất chúng cần, và bớt tiêu thụ đường và chất béo.
Prácticamente, toda la larga costa norte está muy por encima del Círculo Polar Ártico y, a excepción del puerto de Múrmansk - que recibe corrientes que son algo más cálidas de lo que cabría esperar de su latitud, debido a los efectos de la corriente del Golfo - esta costa está bloqueada por el hielo gran parte del año.
Hầu như tất cả các bờ biển phía bắc dài nằm trên Vòng Bắc Cực; ngoại trừ cảng Murmansk, trong đó có dòng hải lưu ấm hơn so với dự kiến ở vĩ độ đó, do ảnh hưởng của bờ biển Vịnh Streamthatat bị khóa trong phần lớn thời gian trong năm.
Alrededor del círculo polar ártico... este es un famoso pueblo de Alaska.
Quanh khu vực Bắc cực --- đây là một làng nổi tiếng ở Alaska.
* Están prácticamente en todas partes, desde el círculo polar ártico hasta las regiones semidesérticas.
* Hầu như chúng có mặt khắp nơi, từ vòng Bắc Cực cho đến những vùng bán sa mạc.
4 En torno al círculo polar ártico, los Testigos de Alaska sacan buen partido a la temporada veraniega.
4 Ở Bắc Cực, các Nhân Chứng tại Alaska tận dụng một cơ hội độc đáo để rao giảng vào mùa du lịch hè.
▪ ¿Cómo se predica el mensaje bíblico en Siberia, muy por encima del círculo polar ártico?
▪ Việc rao giảng tin mừng ở bắc Siberia, phía trên vòng Bắc Cực như thế nào?
Cincuenta años de precursoras cerca del círculo polar ártico
Năm mươi năm làm thánh chức tiên phong gần vòng Bắc Cực
Estaba nadando en las islas Lofoten en Noruega, dentro del Círculo Polar Ártico, y el agua se estaba congelando.
Lúc ấy tôi đang bơi quanh trong quần đảo Lofoten ở Na Uy, ngay bên trong Vòng Bắc Cực, nước gần như đóng băng.
SUECIA ocupa la parte oriental de la península escandinava y se extiende hasta el norte del círculo polar ártico.
THỤY ĐIỂN nằm ở phía đông bán đảo Scandinavian và trải dài trên Vòng Bắc Cực.
17 de enero: el capitán James Cook se convierte en el primer explorador europeo en cruzar el círculo polar ártico.
17 tháng 1 - Thuyền trưởng James Cook trở thành nhà thám hiểm đầu tiên của châu Âu vượt qua vòng Nam Cực.
Mi esposa y yo pasaremos tres días predicando en Finnmarksvidda, una gran altiplanicie montañosa al norte del círculo polar ártico.
Chúng tôi sẽ dành ba ngày đi rao giảng ở Finnmarksvidda, một cao nguyên phía bắc của vòng Bắc Cực.
Así que, en septiembre de 2009, Roald, Elsebeth y Fabian —quien ya tenía 18 años— viajaron hasta Nordkinn, una península situada en el condado de Finnmark, al norte del círculo polar ártico.
Vợ chồng anh Roald và con trai là Fabian, lúc đó 18 tuổi, đi đến Nordkyn, một bán đảo thuộc địa hạt Finnmark, nằm phía trên vòng bắc cực.
De hecho, debido a la refracción atmosférica y porque el sol aparece como un disco (de unos 16' de semidiámetro) y no como un punto, en la noche del solsticio de verano, alrededor de la medianoche, el sol aún puede verse a unos 50' (90 km) al sur del círculo polar ártico geométrico.
Trên thực tế, vì sự khúc xạ khí quyển và vì Mặt Trời hiện ra như một cái đĩa chứ không như một điểm, nên một phần của Mặt Trời nửa đêm trong đêm hạ chí có thể nhìn thấy ở khoảng 50 ′ (~90 km) ở phía nam của vòng Bắc Cực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ círculo polar ártico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.