ciorap trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciorap trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciorap trong Tiếng Rumani.

Từ ciorap trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bít tất, vớ, tất, bít tất dài, Bít tất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciorap

bít tất

noun (obiect de îmbrăcăminte care acoperă piciorul)

vớ

noun (obiect de îmbrăcăminte care acoperă piciorul)

N-a mai rămas decât o pereche de ciorapi vechi şi un tub de pastă de dinţi gol.
Chỉ còn lại một đôi vớ cũ và một tube kem đánh răng đã bóp hết.

tất

noun (obiect de îmbrăcăminte care acoperă piciorul)

Ai cumva o pereche de ciorapi în plus?
Anh có thừa đôi tất nào không, Raymond?

bít tất dài

noun

Bít tất

Xem thêm ví dụ

" Ciorapi mele devin mai stricte.
" Vớ của tôi đang nhận được chặt chẽ hơn.
Ai să-ţi strici ciorapii.
Chị sẽ làm hư vớ.
Două perechi de ciorapi pentru şcoală, fiecare ca să ascundă găurile din cealaltă pereche.
Hai đôi tất để đi học, mỗi đôi để che lỗ thủng trên đôi kia.
Este un ciorap!
Đó chỉ là cái tất!
Aş fi mulţumită dacă nu-I foloseşti numele într-o discuţie despre ciorapi pantalon.
Đừng gọi tên Người khi đang nói về tất chân.
Ciorapii erau scumpi, iar dacă ar fi trebuit să îi cumperi tu, ai fi fost mai atent cu ei!
"""Vớ đắt tiền, nếu mày có phải bỏ tiền ra mua, mày mới tiếc của mà giữ gìn nó!""."
Un ciorap nenorocit
1 cái tất khốn kiếp!
Face nişte ciorapi pentru fiicele mele.
Ồ. Nó đang đan vớ cho các con gái tôi.
Ciorapii de plasă.
Tất lưới.
Mi- am rupt tocul unui pantof, de obicei, nu umblu în ciorapi
Một chiếc giày của tôi bị đứt gót.Tôi không có thói quen đi bằng tất đâu nhé
Ciorapii au fost agăţate de către coşul de fum cu grijă,
Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc,
Două perechi de chiloţi, patru cămăşi două perechi de ciorapi, şi 1, 2,3...
Hai váy lót, bốn sơ mi và hai đôi vớ và 1, 2, 3...
E ca atunci în Tombstone când m-a pus să traversez oraşul încăIţat doar cu ciorapii şi cu pălăria pe cap.
Có lần đó ở Tombstone hắn đã bắt tôi bước đi trong khi chỉ còn cái quần lót và cái nón.
N-o să-ţi fie uşor să te întorci acasă în ciorapi.
Khi trở về Anh cậu sẽ có việc làm.
Aveam ciorapi strânși pentru a împiedica formarea de cheaguri.
Tôi phải mang vớ băng chân để phòng máu bị vón cục.
Cred ca am ciorapi mai batrâni ca el.
Chắc chỉ đáng tuổi cháu tôi.
De aceea port ciorapii.
Nên đó là lí do anh phải mang vớ.
N-ar fi mai ieftin daca ai infunda un ciorap acolo?
Muốn trưng bày ngoài đường sao không kiếm món nào rẻ hơn chút?
Ultima dată când am fost acolo, ne-am distrat foarte bine, până când a încercat să mă sugrume cu ciorapii ei.
Lần cuối cùng tôi ở đó, chúng tôi đã có một thỏa thuận rất thú vị, cho đến khi cô ấy cố gắng bóp ngạt tôi
Sunt ciorapii tăi favoriţi.
Albert, đó là đống vớ cậu thích.
Și ciorapii de nailon și lenjeria aia de 200 gr.
Và đôi vớ nylon và bộ đồ lót 200 gram đó.
N-am obiceiul să merg în ciorapi.
Tôi không có thói quen đi bằng tất đâu nhé.
Dar la magazinul ăla de rahat, de unde am luat mănuşile, aveau numai ciorapi deschişi la culoare.
Nhưng con lừa đó đã khiến tay Chúng tôi phải nhuốm máu.
Ciorapi!
Quần ống bó!
Intre timp Dl " fatã de ciorap " tipa...
Trong lúc đó, ông Panty hét lên...

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciorap trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.