cina trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cina trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cina trong Tiếng Rumani.

Từ cina trong Tiếng Rumani có nghĩa là hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cina

hàng

verb noun

Am luat cina la un restaurant.
Chúng tôi ăn tối tại một nhà hàng.

Xem thêm ví dụ

Deci, cine-i primul?
Ai trước nào?
Cine o să-mi plătească deplasarea?
Thế ai sẽ trả công cho tôi đây?
Ştii cine i-a pus acolo?
Và anh biết ai đưa chúng vào đó không?
Iarna trecută aţi promis că veniţi la o cină de familie.
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
Cine a dat fuga la mamica?
Ai chạy về mách mẹ thế?
De ceea ce-as fi aflat despre cine sunt cu adevarat.
Về thật sự mình là ai.
Rup picioarele dracului, el va da un concert cine.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
Cine a strâns apele în haina lui?
Ai đã bọc nước trong áo mình?
— Dar atunci... Ştii cine a omorât-o pe fetiţa aceea?
— Vậy thì... ông có biết cái gì đã giết chết cô gái đó không?
Dacă e aici, îl aduc acasă înainte de cină.
Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối.
Ştiu că... ei se roagă ca eu să-mi amintesc cine sunt... pentru că, asemenea dumneavoastră, sunt un copil al lui Dumnezeu şi El m-a trimis aici.
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.
Aţi uitat cu cine călăriţi?
Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao?
Cine ar face una ca asta?
Ai mà lại làm thế chứ?
Cine nu cunoaște această problemă?!
Ai lại không biết về vấn đề này?!
Cine a făcut asta?
Ai đã làm chuyện đó?
Cine stia ca o sa devina asa când o sa creasca...
Ai biết rằng khi lớn lên họ lại trở nên như vậy chứ.
32. a) Cine sunt cei ce slujesc astăzi ca ‘semne şi minuni’?
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
" Ce zici de o cafea sau ceva de baut sau cina sau un film atat cat vom trai. "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Trecem pe la ai mei să luam cina?
Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé?
Prin urmare, cine vrea să fie prieten al lumii se face duşman al lui Dumnezeu“ (Iacov 4:4).
Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”.
Nu puteţi să-mi spuneţi cine este?
Cho tôi liên lạc người hiến tặng được không?
Datorită relaţiei foarte strânse şi asemănării sale cu Creatorul, Isus a spus: „Cine M-a văzut pe Mine a văzut pe Tatăl“ (Ioan 14:9).
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9).
12 Dar cine să fie oare «sămînţa [sau descendenţa] femeii»?
12 Thế thì, ai là “dòng-dõi người nữ”?
Însă, acest monarh orgolios a exclamat: „Cine este Iehova pentru ca eu să ascult de glasul său?“
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
N- aveau idee cu cine se puneau
Họ không biết đang đối mặt với ai đâu

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cina trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.