chirurg trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chirurg trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chirurg trong Tiếng Hà Lan.

Từ chirurg trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật, nhà mổ xẻ, thầy thuốc, ngoại khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chirurg

nhà phẫu thuật

(sawbones)

bác sĩ phẫu thuật

(surgeon)

nhà mổ xẻ

thầy thuốc

ngoại khoa

Xem thêm ví dụ

Joseph wilde geen alcohol drinken om de pijn te verdoven, maar vertrouwde op zijn vaders geruststellende omhelzing. Hij doorstond moedig het wegboren en wegkappen van een deel van zijn beenbot door de chirurg.
Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông.
Twee jaar lang hebben we een team van twee chirurgen en hun anesthesiologen bezocht.
Trong hai năm qua chúng tôi viếng thăm một nhóm gồm hai phẫu thuật gia và các bác sĩ gây mê.
Eén van mijn collega's is chirurg in Cedar Rapids, Iowa. Hij kreeg belangstelling voor de vraag hoeveel CT-scans ze deden voor hun gemeenschap in Cedar Rapids.
Một đồng nghiệp của tôi, bác sĩ giải phẫu ở Cedar Rapids, bang Iowa, anh ấy có hứng thú với câu hỏi: là họ đã chụp CT bao nhiêu lần cho cộng đồng ở Cedar Rapids?
Ik begon met schrijven en onderzoek als stagiair-chirurg, iemand die heel ver afstond van expert in wat dan ook te worden.
Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì.
Plastisch chirurg.
Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ.
Wie was uw chirurg?
Bác sĩ phẫu thuật của cô là ai?
Ben je naar de plastisch chirurg geweest? "
Có sửa mắt sửa mũi gì không vậy? "
Dames en heren, de chirurg is zijn moeder.
Các bạn thân mến, Bác sĩ phẫu thuật là mẹ đứa bé.
Chirurgen, wetenschappers, juristen, piloten, geestelijken, politiemensen, taxichauffeurs, ingenieurs, onderwijzers, militairen en politici uit het buitenland behoren tot degenen die de Koninkrijksboodschap op deze manier hebben gehoord en waarheidszaden hebben meegenomen om ze in verafgelegen plaatsen te laten ontkiemen. — Kolossenzen 1:6.
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).
Het laatste dat ik me kan herinneren, is dat ik op een witte deken lig, en mijn chirurg vertel dat ik mijn moeder moest zien, en hem vraag mijn stem te redden.
Điều cuối cùng tôi nhớ là tôi nằm trên tấm chăn trắng, nói với bác sĩ phẫu thuật là tôi cần gặp mẹ tôi một lần nữa, và xin ông hãy cố gắng giữ giọng hát cho tôi.
Vooral die met de nauwkeurigheid van een chirurg.
Đặc biệt là người có độ chính xác của một bác sĩ phẫu thuật.
Met onze technologie kan de chirurg direct vertellen in welke knooppunten kanker zit.
Với công nghệ của chúng tôi, nhà phẫu thuật có thể nói ngay hạch nào có ung thư.
Als je uitstaand haar en een irritant accent niet erg vindt, ken ik een chirurg die je thuis wil opereren.
Nếu cậu không phiền người tóc lòa xòa và có cái thổ âm khó chịu thì tôi biết một tay phẫu thuật có thể mổ cho anh trong nhà.
Ik heb door mijn jarenlange ervaring als chirurg veel waardering voor het menselijk lichaam ontwikkeld.
Những năm hành nghề làm bác sĩ y khoa đã giúp tôi có được sự kính trọng vô cùng đối với cơ thể con người.
Het begint met een kadersysteem waar een chirurg een lezing geeft met een raamwerk van ondertitelingstechnologie. Dan voegen we een andere technologie toe om videoconferenties te doen.
Việc này bắt đầu từ hệ thống khung đó là khi bác sĩ phẫu thuật thuyết trình sử dụng một khung với công nghệ ghi hình, sau đó chúng tôi sẽ ứng dụng công nghệ khác vào hội thảo trực tuyến.
Ze is chirurg van de president.
Mẹ là bác sĩ phẫu thuật của tổng thống mà.
‘Laat de mens niet scheiden wat God heeft samengebracht,’ zei de chirurg.
“Không để ai bị tan rời những gì Chúa đã kết cho họ,” bác sĩ chính nói.
Wanneer wij een arts of een chirurg kiezen, moeten wij er zeker van zijn dat hij onze op de bijbel gebaseerde zienswijzen zal respecteren.
Khi chọn một bác sĩ y khoa hay một bác sĩ giải phẫu, chúng ta phải biết chắc là họ sẽ tôn trọng quan điểm dựa trên Kinh-thánh của chúng ta.
En ik denk dat mijn wiskunde, verrassend genoeg, een grote hulp is geweest voor de chirurgen die longziekten bestuderen en nierziekten, al deze vertakkende systemen waar er geen meetkunde voor was.
Và tôi nghĩ rằng toán học của tôi, thật lạ là đã giúp ích rất nhiều cho các bác sĩ ngoại khoa nghiên cứu về các chứng bệnh về phổi cũng như các chứng bệnh về thận, nói chung mọi cơ quan nội tạng có cấu trúc phân nhánh, mà không theo dạng hình học nào.
ALS u een gecompliceerde operatie zou moeten ondergaan, hoe zou u zich dan voelen als u erachter kwam dat de chirurg nog nooit zo’n operatie heeft uitgevoerd?
Nếu được một bác sĩ phẫu thuật lên lịch thực hiện một ca mổ phức tạp, bạn nghĩ sao khi biết là ông chưa bao giờ phẫu thuật trường hợp nào như vậy?
De chirurg zei dat hij zo spoedig mogelijk een team zou sturen om Bill op te halen.
Bác sĩ phẫu thuật nói rằng ông sẽ gửi lên một đội phẫu thuật để giúp Bill càng sớm càng tốt.
Terwijl jij je probeert af te vragen wat de dokter, de chirurg aan het doen is terwijl hij aan het snijden is in jouw lichaam, is hij al lang weg.
Vì thế, trong khi bạn đang cố gắng đưa ra nhận định của mình, về điều mà vị bác sỹ hay chuyên gia phẫu thuật đang làm trong khi ông ấy đang kiểm tra cơ thể của bạn, thì ông ta đã làm xong việc từ lâu rồi.
Zij voegen eraan toe: „De chirurg moet de filosofie ontwikkelen dat hij het recht van de patiënt om een bloedtransfusie te weigeren respecteert en hij zal dan bij het opereren zo te werk moeten gaan dat de patiënt geen gevaar loopt.”
Họ nói thêm: “Bác sĩ mổ cần phải thiết lập triết lý là tôn trọng quyền bệnh nhân được từ chối truyền máu nhưng vẫn thực hiện các thao tác phẫu thuật một cách an toàn cho người bệnh”.
Met al z'n toeters en bellen zal één zo'n robot je evenveel kosten als een chirurg van puur goud.
Với những chiếc chuông và còi, 1 trong những con rô bốt này đắt tương đương một bác sĩ phẫu thuật bằng vàng
Hier leert Allan aan een Engelstalige chirurg in Afrika de basisvaardigheden voor minimaal ingrijpende operaties.
Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chirurg trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.