chip trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chip trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chip trong Tiếng Rumani.
Từ chip trong Tiếng Rumani có nghĩa là mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chip
mặtnoun Ei aveau chipuri aproape cereşti, o atitudine pioasă şi paşnică. Họ đã có một vẻ mặt gần như thánh thiện, một thái độ tôn kính và bình an. |
Xem thêm ví dụ
După chip nu judecăm, Hãy loan báo cho dân gần xa, |
Toate ființele umane – bărbați și femei – sunt făcute după chipul lui Dumnezeu. Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. |
Atât capul chipului din cartea Daniel, cât şi al treilea cap al fiarei din Revelaţia simbolizează Babilonul. Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ. |
Nu-ţi aminteşte chipul meu de ce poate face un om adult? Chẳng lẽ mặt ta không làm ngươi nhớ con người nguy hiểm thế nào sao? |
Iar Chip mi-a promis că, de data asta, o să dureze o melodie întreagă. Và Chip hứa lần nây sẽ kéo dài bằng 1 bài hát. |
Chipul ei radia de bucurie. Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện. |
Biblia ne reaminteşte: „Cine vorbeşte în chip uşuratic răneşte ca străpungerea unei săbii, dar limba înţelepţilor aduce vindecare“ (Proverbele 12:18). Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
Vreau să-ţi scrii numele şi să desenezi un chip. Tôi muốn anh viết tên mình và vẽ một khuôn mặt. |
Vreau să-ţi văd chipul. Cởi mặt nạ ra xem. |
Ei bine, Dumnezeu a interzis chipul cioplit, corect? Được rồi, thì, Chúa đã cấm những thần tượng sai trái, phải không? |
Pentru că dacă o fotografie valorează cât o mie de cuvinte, atunci o fotografie al unui chip are nevoie de un nou vocabular. Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới. |
Se pot controla în fel și chip și, gândindu-vă la asta, există oameni minunați precum Hugh Herr care au creat proteze absolut extraordinare. Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường. |
N-am văzut chipul tău, Înălţime. Cái mặt mà tôi thấy trong chiếc cốc không phải là của ông, thưa bệ hạ. |
Îmi spune zilnic fiecare chip, fiecare zid pe care îl văd că am greşit. Tôi được nhắc nhở điều này hằng ngày, bởi mọi khuôn mặt tôi thấy, mọi bức tường trước mặt, rằng tôi đã sai. |
16 Pe parcursul acestor stresante zile din urmă, oare nu ‘Şi-a arătat Dumnezeu în chip minunat îndurarea [bunătatea iubitoare, NW]’ faţă de cei care s-au refugiat în el? 16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao? |
Trebuie să sune Chip din Vegas. Chip gọi chị từ Vegas. |
Spre deosebire de acestea, Adam era o fiinţă superioară, creată „după chipul lui Dumnezeu“. Ngược lại, A-đam là tạo vật vượt trội hơn, được tạo “như hình Đức Chúa Trời”. |
Vreau s`-i v`d chipul! Hãy cho tôi xem mặt cô. |
A doua dintre Cele zece porunci spune: „Să nu-ţi faci chip cioplit sau imaginea vreunui lucru care este sus în ceruri sau jos pe pământ sau în apele de sub pământ. Điều răn thứ hai trong Mười Điều Răn mà Ngài ban cho dân này là: “Ngươi chớ làm tượng chạm cho mình, cũng chớ làm tượng nào giống những vật trên trời cao kia, hoặc nơi đất thấp nầy, hoặc trong nước dưới đất. |
Deoarece „chipul lumii acesteia trece“ (1 Corinteni 7:31). Vì “hình-trạng thế-gian nầy qua đi”. |
Poți fi tu însăți și să ai un chip propriu. Bạn có thể là chính mình, có khuôn mặt của mình. |
Chipul tatălui meu mă bântuit. Đó là khuôn mặt cha tôi đã ám ảnh tôi. |
În „Familia: o declaraţie oficială către lume”, Prima Preşedinţie şi Cvorumul celor Doisprezece Apostoli declară: „Toate fiinţele umane – bărbaţi şi femei – sunt făcute după chipul lui Dumnezeu. Trong “Gia Đình:Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới,” Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói: “Tất cả nhân loại—nam và nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. |
Hei, Chip. Này, Chip. |
Deoarece el ne–a creat după chipul şi asemănarea sa, el poate să comunice cu noi şi este posibil ca şi noi să comunicăm cu alţii despre el. Bởi lẽ Ngài đã tạo chúng ta ra theo hình và tượng Ngài, Ngài có khả năng liên lạc với chúng ta, và chúng ta có thể liên lạc với người khác những điều liên quan đến Ngài. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chip trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.