Chester Bennington trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Chester Bennington trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Chester Bennington trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Chester Bennington trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chester Bennington. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Chester Bennington
Chester Bennington
|
Xem thêm ví dụ
Consultado el 20 de julio de 2017. «Linkin Park's Chester Bennington dies». Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017. ^ “Linkin Park's Chester Bennington dies”. |
En medio del disturbio, están Mike Shinoda y Chester Bennington. Ở giữa cuộc náo loạn là Mike Shinoda và Chester Bennington. |
Chester Bennington formó su propia banda, Dead By Sunrise, como un proyecto paralelo en 2005. Bennington là người thành lập nhóm nhạc Dead by Sunrise vào năm 2005. |
El 20 de julio de 2017, Chester Bennington se suicidó dentro de su casa en Palos Verdes Estates, California. Ngày 20 tháng 7 năm 2017, Bennington được phát hiện treo cổ tại nhà riêng ở Palos Verdes Estates, California. |
Un error común acerca de esta canción es que fue escrito por el cantante Chester Bennington, cuando en realidad, Mike es el escritor original. Một sự hiểu nhầm thường thấy về bài hát này là người sáng tác của bài là ca sĩ hát chính Chester Bennington, trong khi thực sự thì Mike Shinoda mới là người sáng tác đầu tiên. |
A lo largo de todo el vídeo, hay un humo que gira en torno a la historias de los personajes, y se ve la cara de Chester Bennington durante varias partes (33 veces, en un recuento). Trong suốt video, một làn khói (linh hồn của Chester Bennington) cứ bay xoắn quanh các nhân vật khi câu chuyện của họ được phơi bày, và khuôn mặt của Chester Bennington loé lên trong nhiều cảnh. |
El video muestra a Chester Bennington despertando. Trong video bắt đầu là cảnh Chester Bennington tỉnh dậy. |
El guitarrista de Linkin Park Brad Delson y el cantante Chester Bennington aparecen fugazmente, así como otros famosos cantantes. Trong video nhạc, tay ghita Brad Delson và ca sĩ Chester Bennington từ Linkin Park có thể nhìn thấy, cũng như các nghệ sĩ nổi tiếng khác. |
Consultado el 24 de julio de 2017. «Linkin Park’s Chester Bennington: “If It Wasn’t For Music I’d Be Dead”» (en inglés). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017. ^ “LINKIN PARK’S CHESTER BENNINGTON: “IF IT WASN’T FOR MUSIC I’D BE DEAD””. |
Las cabezas de los miembros de Linkin Park se encuentran en un laboratorio digital equipado con un conjunto avanzado de computadoras que le extraen algo a Chester Bennington y Mike Shinoda,. Đầu của tất cả sáu thành viên Linkin Park được giữ trong một phòng thí nghiệm trang bị máy tính và thiết bị tiên tiến mà có thể thấy là rút gì đó ra từ đầu của họ khi Chester Bennington và Mike Shinoda hát. |
En el programa se hizo la interpretación de la canción, durante la cual Paul McCartney hizo una aparición sorpresa y subió al escenario para hacer un dúo con Chester Bennington de la canción "Yesterday" de The Beatles, de la cual McCartney fue el compositor. Buổi lễ có phần biểu diễn của bài hát, lúc đó Paul McCartney gây ra một sự bất ngờ khi xuất hiện trên sân khấu để biểu diễn song ca với Chester Bennington bài "Yesterday" của The Beatles mà McCartney đã viết. |
Algo común que cree la gente, es que fue basada en Bennington, debido a su extendido uso indebido de drogas, aunque como se citó anteriormente Shinoda comenzó a escribir la canción antes de que se reuniera con Chester. Nhiều người cho là nó phỏng theo Bennington vì hậu quả kéo dài do việc sử dụng thuốc quá liều của anh ta, mặc dù Shinoda bắt đầu sáng tác bài hát trước khi anh gặp Bennington. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Chester Bennington trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.