ces jours-ci trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ces jours-ci trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ces jours-ci trong Tiếng pháp.
Từ ces jours-ci trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày nay, dạo này, gần đây, đời nay, hiện nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ces jours-ci
ngày nay(nowadays) |
dạo này(nowadays) |
gần đây(recently) |
đời nay(nowadays) |
hiện nay(nowadays) |
Xem thêm ví dụ
Ça a l'air d'être un sport populaire, ces jours-ci. Có vẻ như đó là một môn thể thao thời thượng lúc này. |
C'est tout le temps comme ça ces jours- ci. Dạo này lúc nào cũng vậy. |
Il y a toujours de la fumée qui s'élève de l'Isengard ces jours ci. Lúc này, luôn luôn có khói... bốc lên từ lsengard. |
Hydra n'est pas le seul problème que nous rencontrons ces jours-ci. Hydra không phải là thứ duy nhất ta đang đối đầu trong những ngày này. |
Non, il n'est pas en mesure de passer des coups de fil ces jours-ci. Không, mấy ngày nay hắn không còn sức mà gọi điện nữa. |
Fo Shan est vraiment secouée ces jours-ci. Phật Sơn hiện nay đang rất hỗn loạn. |
Ces jours- ci, les vêtements sont vraiment adorables! Quần áo bây giờ thật là dễ thương quá! |
Vous êtes un homme difficile à trouver ces jours-ci. Anh là người rất khó kiếm ở thời đại này. |
Quel est le prix d'un Juge ces jours-ci? Cái giá của thẩm phán thời buổi này là gì? |
Tu es si agité, ces jours-ci. Sao con có vẻ bồn chồn thế? |
C'était pas ton anniversaire ces jours-ci? Không phải sắp đến ngày sinh nhật của anh à? |
Ces jours- ci, elle ne mange pas, elle ne dort pas et elle ne bouge même pas. Young - Goon không ăn, ngủ hay đi lại. |
Qu'est- ce que tu fais ces jours- ci? Mấy bữa nay cậu làm gì vậy? |
Et ces jours-ci, des jardins d'un million de dollar et des installations incroyables. Và ở thời của ông ấy, những khu vườn triệu đô và những sự lắp đặt phi thường. |
Le temps est très changeant ces jours-ci à Fo Shan. Không thể hiểu nổi thời tiết ở Phật Sơn, gió thì lạnh mà thấy nóng nực. |
Les affaires du restaurant sont si solides ces jours-ci? Việc tại nhà hàng ngày nay lại khó khăn vậy sao? |
Ces jours ci, il semble s'être entiché de Penelope. Dạo gần đây người có vẻ bị quyến rũ bởi Penelope. |
Ces jours-ci, elle ne mange pas, elle ne dort pas et elle ne bouge même pas. Young Goon không ăn, ngủ hay đi lại. |
Vous êtes magnifique ces jours-ci. Trông cháu rất vui vẻ mấy ngày này. |
Vous sortez souvent ces jours-ci... Cháu về muộn quá. |
Vous passez beaucoup de temps ensemble, ces jours-ci. Hai người gần đây rất hay qua lại với nhau. |
Où vivez-vous ces jours-ci? Vậy bây giờ ngài sống ở đâu? |
Et ces jours- ci, des jardins d'un million de dollar et des installations incroyables. Và ở thời của ông ấy, những khu vườn triệu đô và những sự lắp đặt phi thường. |
Vous devez être très fier quand vous voyez les nouvelles ces jours-ci. Ông phải rất tự hào khi ông có trên bản tin những ngày đó. |
Nous achetons tout le reste ces jours-ci. Thời nay ta mua gì cũng được. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ces jours-ci trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ces jours-ci
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.