cepillo de dientes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cepillo de dientes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cepillo de dientes trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cepillo de dientes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bàn chải đánh răng, Bàn chải đánh răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cepillo de dientes
bàn chải đánh răngnoun |
Bàn chải đánh răngnoun |
Xem thêm ví dụ
Como libros, ropa, cepillo de dientes, etc... Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân. |
Puso cera en mi cepillo de dientes. Nó đã lấy bàn chải đánh răng của anh để ngoáy tai... |
Se me calló tu cepillo de dientes en el váter. Bàn chải của cô tôi đã vứt vào thùng rác rồi đấy. |
Fué de tu viejo cepillo de dientes que encontramos hace diez años. Từ cái bàn chải đánh răng cũ của cậu trong lần gặp 10 năm trước đấy. |
Mañana coges tu ropa y tu cepillo de dientes y te mudas conmigo. Ngày mai anh sẽ về lấy quần áo... và bàn chải đánh răng, và chuyển qua đây với tôi. |
Por eso te compré un nuevo cepillo de dientes Trước khi tôi mua cho anh # bàn chải mới |
Miren, toda una caja llena de cepillos de dientes. Nhìn nè, có nhiều bàn chải đánh răng lắm đấy. |
Spock parece un cepillo de dientes. Spock như bàn chải đánh răng vậy. |
Un cepillo de dientes... y jabón. Bàn chải đánh răng.... và xà phòng. |
Iré por mi cepillo de dientes. Để em vào đánh răng 1 chút. |
Oye, ese es mi cepillo de dientes. Đó là bàn chải của con. |
La gente usa el cepillo de dientes y el hilo dental. Mọi người đánh răng và xỉa răng. |
" Eh, nunca logro usar el cepillo de dientes tanto como debería ", fueron calificados como poco eficaces. " Uầy, tôi sẽ không đánh răng và dùng chỉ nha khoa đủ lần đâu ". họ sẽ được xếp vào nhóm có hiệu quả thấp. |
Bueno, botiquín de primero auxilios, teléfonos desechables un par de cepillos de dientes. Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng. |
¿Llevas su cepillo de dientes? Anh cầm bàn chải của nó chưa? |
Compartíamos cepillos de dientes y calcetines, y compartíamos el periódico de la mañana. Chúng tôi dùng chung bàn chải răng và bít tất, đưa cho nhau giấy vệ sinh. |
Con mi cepillo de dientes. Với cái bàn chảy của tôi. |
Olvidé mi cepillo de dientes. Em quên chưa đánh răng. |
¿Te has acordado del cepillo de dientes? Mang bàn chải chưa? |
¿Tienes tu cepillo de dientes? Anh đem bàn chải đánh răng chưa? |
El sabor del cepillo de dientes tampoco podía eliminarlo. Hay không thể đưa được chiếc bàn chái lên miệng. |
Por lo menos para el cepillo de dientes. Đủ cho cái bàn chải của em thôi. |
Por si acaso, siempre llevaba conmigo el cepillo de dientes y un lápiz de cejas. Để chuẩn bị tinh thần cho việc có thể vào tù bất cứ lúc nào, tôi luôn mang theo bàn chải đánh răng và chì kẻ chân mày. |
Se trata de un nuevo tipo de cepillo de dientes eléctrico. Đó là bàn chải đánh răng loại mới đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cepillo de dientes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cepillo de dientes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.