centrum trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centrum trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centrum trong Tiếng Hà Lan.
Từ centrum trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giữa, trung tâm, 中心, tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centrum
giữanoun Ik ben in het centrum wachtend op je voorzet. Tôi sẽ ở ngay giữa chờ cậu chuyền bóng. |
trung tâmnoun Welke trein gaat naar het centrum? Chuyến tầu hỏa nào vào trung tâm thành phố? |
中心noun |
tâmnoun Welke trein gaat naar het centrum? Chuyến tầu hỏa nào vào trung tâm thành phố? |
Xem thêm ví dụ
De belangrijkste verandering was ongetwijfeld van religieuze aard: Thebe was nu zowel het religieuze als politieke centrum van het land geworden, waardoor aan haar god Amon de goddelijke bescherming die ervoor had gezorgd dat Ahmose de Hyksos had kunnen overwinnen werd toegeschreven. Có lẽ sự thay đổi quan trọng nhất là về vấn đề tôn giáo: Thebes đã trở thành trung tâm tôn giáo và chính trị quan trọng của đất nước, nhờ những chiến thắng của Ahmose trước người Hyksos đã giúp tạo tiếng vang lớn cho vị thần Amun ở địa phương. |
De vereiste vergunningen zouden alleen verleend worden als de kerk akkoord ging dat onze leden die het centrum gingen gebruiken, geen zendingswerk zouden doen. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Hij begon de jongeren uit te nodigen om naar het centrum te komen en over FamilySearch-indexering te leren. Ông bắt đầu mời giới trẻ vào trung tâm đó và đề nghị dạy cho họ cách làm Indexing (sao chép lại thông tin về những người đã qua đời) cho FamilySearch. |
Adryana ’aanschouwde de aangenaamheid van Jehovah’ en ze vond het geweldig te zien wat er allemaal gedaan werd in het centrum van de activiteiten van Jehovah’s volk in deze tijd. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
Zolang echter de tempel in Jeruzalem het centrum van de joodse aanbidding was, bleef de kwestie van een mondelinge wet van ondergeschikte betekenis. Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ. |
Het metrostation bevindt zich in het centrum van Novosibirsk. Nhà ga Novosibirsk là nhà ga trung tâm của Novosibirsk. |
Dit is een foto van een groot, nieuw stadscentrum dat wordt gebouwd in Zuid-Korea, dat groter is dan het centrum van Boston. Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston. |
Door de centraal gelegen geografische locatie van Lan Xang was het koninkrijk in staat om tot een populair centrum voor handel over land uit te groeien, waarmee het zowel economisch als cultureel welvarend werd. Do vị trí địa lý trung tâm của Lan Xang ở Đông Nam Á, vương quốc này có thể trở thành một trung tâm phổ biến cho thương mại trên đất liền, trở nên giàu có về mặt kinh tế cũng như văn hóa. |
Uw Centrum voor advertentiebeoordeling is nu ingeschakeld. Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật. |
Ook was ze een geassocieerd lid van het Centrum voor Latijns-Amerikaanse Studies aan de Universiteit van Cambridge, de Latijns-Amerikaanse Faculteit der Sociale Wetenschappen (Flacso/UNESCO), Universidad de Chile (Santiago), Maison des Sciences de L'Homme (Parijs), Berkeley (Californië) en Columbia-universiteit (New York). Bà có bằng tiến sĩ nhân chủng học tại Đại học São Paulo. Là giáo sư và nhà nghiên cứu Cardoso dạy tại trường Đại học Khoa học Xã hội Mỹ Latinh (Flacso / Unesco), Đại học Chile (Santiago), Maison des Sciences de L'Homme (Paris),Đại học California, Berkeley và Đại học Columbia (New York). |
Maar alle wegen naar het centrum zijn geblokkeerd. Hiện tại, mọi hoạt động của nhà ga đã ngừng lại ở khu vực này. |
Ik wil daarom de sterren zien die zo dicht mogelijk tegen het centrum van het sterrenstelsel aan zitten. Do đó, tôi muốn nhìn các ngôi sao càng ở gần trung tâm thiên hà càng tốt. |
Gedurende het einde van de zestiende en de eerste drie decennia van de zeventiende eeuw werd Raków, de hoofdstad van de beweging, zowel een religieus als een intellectueel centrum. Trong cuối thế kỷ 16 và ba thập niên đầu thế kỷ 17, Raków, thành phố chính của phong trào đó, trở thành một trung tâm tôn giáo và trung tâm tri thức. |
Hij is een consulent bij een beveiligingsbedrijf in het centrum. Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm. |
Maar toen een vriendin die naar dezelfde dienst ging, zei dat ze daarna naar het centrum voor familiegeschiedenis op het tempelterrein ging, voelde zuster Woe dat ze met haar mee moest gaan. Nhưng khi một người bạn cùng làm chung ca nói rằng người ấy sẽ ghé qua trung tâm lịch sử gia đình tọa lạc trong khuôn viên đền thờ thì Chị Wu cảm thấy có ấn tượng phải đi với người ấy. |
De stadsgroei nam een aanvang na 1902 toen het landelijke bestuurlijke centrum werd verplaatst vanuit Manzini naar Mbabane. Thị xã đã tăng trưởng sau khi trung tâm hành chính của quốc gia di chuyển từ Bremersdorp (nay gọi là Manzini) đến đây vào năm 1902. |
De hugenoten, die een werkethiek als die van Calvijn bezaten, gaven de economie van de stad een flinke impuls en maakten Genève tot een centrum voor boekdrukkunst en voor de vervaardiging van uurwerken. Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
WIE voor het eerst in het centrum van Münster in Westfalen (Duitsland) komt, zal bijna zeker blijven staan om de drie ijzeren kooien te bekijken die daar aan een kerktoren hangen. LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ. |
Zo ontwikkelde zich rond het fort geleidelijk een plaatsje dat het centrum werd van het kleine graafschap met grote strategische waarde. Xung quanh đồn này, một thị trấn dần dần phát triển, và trở thành trung tâm của một nước nhỏ nhưng quan trọng về mặt chiến lược. |
Het Whitney museum verhuist naar het centrum. Ze bouwen hun nieuw museum aan de voet van de High Line. Và bảo tàng Whitney đang được chuyển tới trung tâm thành phố và cũng đang xây dựng một bảo tàng mới ngay tại chân của High Line. |
In overeenstemming met die woorden werd de plaats die eeuwenlang als het centrum van Gods aanbidding was erkend, in 70 G.T. door Romeinse troepen vernietigd toen deze kwamen om de opstand van de joden te onderdrukken. (Ma-thi-ơ 24:1, 2) Những lời này đã ứng nghiệm. Trong nhiều thế kỷ, đền thờ này từng được công nhận là trung tâm thờ phượng Đức Chúa Trời, đã bị quân đội La Mã thiêu hủy vào năm 70 CN khi đến dập tắt cuộc nổi dậy của dân Do Thái. |
„Ongeveer een half uur later”, vertelt Rhonda, „kwam er een auto bij het centrum en drie broeders stapten uit. Chị Rhonda cho biết: “Khoảng 30 phút sau, một chiếc xe hơi đến trung tâm và ba anh bước ra. |
Ik ben archeologisch geneticus in het Centrum voor Evolutionaire Geneeskunde aan de universiteit van Zürich. Ik bestudeer de oorsprong en evolutie van de gezondheid en ziekten van mensen via genetisch onderzoek op het skelet en de gemummificeerde overblijfselen van mensen. Tôi là một nhà di truyền học khảo cổ tại Trung tâm Y học tiến hóa thuộc đại học Zurich Tôi nghiên cứu về nguồn gốc, sự tiến hóa của sức khỏe và các cặn bệnh ở người thông qua việc nghiên cứu gen trên xương và những phần được ướp của những xác người cổ đại. |
Ondertussen ging de apostel Petrus, aan wie „het goede nieuws . . . voor de besnedenen” was toevertrouwd, de andere kant op om te dienen in Babylon, destijds een belangrijk centrum van het judaïsme (Galaten 2:7-9; 1 Petrus 5:13). Trong lúc ấy sứ đồ Phi-e-rơ—được giao trách nhiệm “giảng Tin-lành cho người chịu phép cắt-bì”—đi về hướng khác, đến Ba-by-lôn, một trung tâm quan trọng của Do Thái Giáo thời ấy. |
Enkele belangrijke zaken die u moet weten over het Centrum voor advertentiebeoordeling: Sau đây là một số điều quan trọng cần biết về Trung tâm xem xét quảng cáo: |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centrum trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.