centro de ciudad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centro de ciudad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centro de ciudad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ centro de ciudad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trung tâm, 中心, điểm giữa, trung điểm, tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centro de ciudad

trung tâm

中心

điểm giữa

trung điểm

tâm

Xem thêm ví dụ

Está localizado en el barrio de Annabichl, a tan sólo 3 km del centro de la ciudad de Klagenfurt.
Sân bay này nằm ở phường Annabichl, cách trung tâm thành phố Klagenfurt 3 km.
El Alzamiento de Pascua de 1916 ocurrió en el centro de la ciudad y ocasionó gran parte de su deterioro físico.
Cuộc nổi dậy Phục Sinh năm 1916 đã diễn ra ở trung tâm thành phố, gây ra nhiều sự tàn phá.
Una muchedumbre de aproximadamente 100.000 personas se reunieron en el centro de la ciudad, cerca del edificio de la polícia secreta UB.
Một đám đông xấp xỉ 100.000 người tụ tập tại trung tâm thành phố gần toà nhà của cảnh sát mật UB.
Una tarde de noviembre de 1974, hicieron explosión dos bombas en el centro de la ciudad de Birmingham (Inglaterra), y causaron la muerte a veintiuna personas.
Vào một buổi tối trong tháng 11 năm 1974, trung tâm thành phố Birmingham, Anh Quốc, bị chấn động vì hai quả bom nổ giết hại 21 người.
Los jugadores pueden optar por atacar distritos específicos de una ciudad en lugar del centro de la ciudad, lo que puede afectar el funcionamiento de la ciudad.
Người chơi có thể chọn cách tấn công vào một quận riêng biệt trong thành phố thay vì là khu vực trung tâm sẽ làm ảnh hưởng đến hoạt động của thành phố đó.
El centro de la ciudad.
Trung tâm Thành phố.
Desde que dan el alerta la policía puede sellar el centro de la ciudad en 15 minutos.
Từ khi có cuộc gọi thông báo, cảnh sát có thể phong kín trung tâm thành phố trong vòng 15 phút.
Como si vieras el centro de la ciudad.
Trông giống khu trung tâm.
Estos días no estás exactamente en el centro de la ciudad.
Gần đây thầy đâu có ở trung tâm thị trấn nữa.
Salgo el viernes, tomo el metro del centro de la ciudad, chequeo mis víctimas de por ahí.
Trốn học thứ sáu, đón tàu điện ngầm xuống phố quan sát những nạn nhân xung quanh
La bomba estalló sobre el centro de la ciudad y mató a más de 70.000 personas.
Trái bom đã nổ trên bầu trời của trung tâm thành phố sát hại hơn 70.000 ngàn nhân mạng.
Y construí este mapa de autobuses del centro de la ciudad, como era hace cinco años.
Và tôi đã xây dựng này bạn đổ xe buýt của trung tâm thành phố.
Me dirijo al centro de la ciudad.
Tôi đang xuống trung tâm thành phố.
Vayamos al mismo centro de la ciudad.
Chúng ta cùng đi vào thành phố.
¿Vamos a ir por el centro de la ciudad?
Mình lội bộ qua trung tâm thành phố sao?
Todos listos, nuestro amigo abandona la casa dirección centro de la ciudad.
Ông bạn của chúng ta đang rời khỏi nhà, hướng về phía thị trấn.
“Vivía solo en Provo, Utah, en un pequeño apartamento cerca del centro de la ciudad.
“Tôi đang sống một mình ở Provo, Utah, trong một căn hộ nhỏ gần trung tâm của thị trấn.
Estamos a 34 km. del centro de la ciudad, señor.
Ta cách trung tâm 34 cây rồi đấy.
¿Sabíais que esta iglesia está en el centro de la ciudad?
Hai người có biết nhà thờ này nằm ở đúng trung tâm thành phố không?
Pónganse en el centro de la ciudad.
Thử nghĩ tới việc bạn sống ở một trung tâm thành phố.
Vamos a volar encima del centro de la ciudad... y detonarla.
Chúng tao định bay vào trung tâm và kích nổ.
Está situado en Pipervika, en el centro de la ciudad de Oslo.
Nó nằm ở Pipervika trong trung tâm trung tâm thành phố Oslo.
Distribuimos estos corredores de transporte rápido por el centro de la ciudad, y los extendimos hacia las afueras.
Chúng tôi phân phối các tuyến tàu vận chuyển nhanh trong Trung tâm thành phố, và mở rộng vào các vùng ngoại ô.
Farid pasó de largo los edificios y las casas de piedra del centro de la ciudad.
Farid lái xe qua những toà chung cư và những ngôi nhà bằng đá của khu trung tâm thành phố.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centro de ciudad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.