caz judiciar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caz judiciar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caz judiciar trong Tiếng Rumani.

Từ caz judiciar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vụ kiện, tố tụng, Tiến trình, quá trình, việc kiện tụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caz judiciar

vụ kiện

(lawsuit)

tố tụng

Tiến trình

quá trình

việc kiện tụng

(lawsuit)

Xem thêm ví dụ

Ce atitudine trebuie să manifeste bătrânii când se ocupă de un caz judiciar?
Điều gì hướng dẫn trưởng lão trong việc xử lý những vấn đề tư pháp?
19 Bătrînii care deschid un caz judiciar nu trebuie să uite că în majoritatea cazurilor de păcătuire din congregaţie este implicată slăbiciunea, nu răutatea.
19 Các trưởng lão khi bắt đầu vào một vụ tư pháp nào nên nhớ rằng đa số các vụ phạm tội trong hội thánh là vì yếu kém chứ không phải vì gian ác.
Cartea Rut prezintă pe scurt, într-un stil fascinant, modul în care aceşti bătrâni au rezolvat un caz judiciar pe baza legii consemnate în Deuteronomul 25:7–9.
Sách Ru-tơ cho chúng ta một cái nhìn thoáng qua đầy thích thú về việc các trưởng lão đã dựa vào luật nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:7-9 để xử lý một vụ tranh tụng như thế nào.
În prezent, bătrânii de congregaţie care au de luat decizii importante, probabil în legătură cu un caz judiciar, se pot abţine de la mâncare în timp ce analizează problema.
Ngày nay, các trưởng lão hội thánh đứng trước những quyết định khó khăn, có lẽ liên hệ đến một vụ xét xử, họ có thể nhịn ăn trong khi xem xét vấn đề.
Nu este adevărat în cazul sistemelor judiciare actuale că un proces poate dura ani de zile până când se dovedeşte cine este şi cine nu este vinovat?
Chẳng phải trong hệ thống pháp lý ngày nay, một vụ án có thể mất nhiều năm để chứng minh ai đúng, ai sai, hay sao?
Bătrânii de congregaţie trebuie să fie deosebit de atenţi atunci când o persoană implicată într-un caz judiciar nu mai conteneşte cu complimentele, ajungând probabil până acolo încât să compare un bătrân cu altul şi să-i spună celui cu care vorbeşte cât de amabil şi de înţelegător este în comparaţie cu un alt bătrân.
Trưởng lão hội thánh nên đặc biệt thận trọng khi một người nào đó dính líu đến vấn đề tư pháp bắt đầu khen anh lia lịa, có lẽ đến độ so sánh trưởng lão này với trưởng lão kia và khen anh thật tử tế và thông cảm hơn anh trưởng lão kia.
Comitetul judiciar analiza cazul unui bătrân care îl ajutase pe Guilherme cu ani în urmă.
Trường hợp phạm tội liên quan đến anh trưởng lão đã giúp anh lúc nhỏ.
Nu și-a putut permite amenzile și taxele judiciare pentru caz.
Ông ta không thể trả tiền phạt cũng như án phí cho vụ đó.
După ce analizează toate informațiile, corpul de bătrâni va stabili dacă este cazul să se formeze un comitet judiciar.
Sau khi xác định sự việc, hội đồng trưởng lão sẽ quyết định có cần thành lập ủy ban tư pháp để xét xử hay không.
M-am ocupat cândva de un caz a unui angajat din biroul ofiţerului judiciar.
Tớ đã từng lo một vụ cho một thư ký tại văn phòng Coronor.
Prin urmare, se va forma un comitet judiciar care va analiza acest caz de necurăţie crasă (2 Corinteni 7:1).
(2 Cô-rinh-tô 7:1) Nếu không ăn năn, em sẽ bị khai trừ.
La fel ca în cazul adulţilor care au păcătuit, comitetul judiciar se va strădui să-l mustre şi să-l ajute să se restabilească.
Giống như khi đối xử với người trưởng thành phạm tội, ủy ban tư pháp cố gắng khiển trách và giúp người trẻ đó khôi phục tình trạng thiêng liêng.
Instituţia şi imobilul sunt programate să treacă pe administrare judiciară la sfârşitul săptămânii, exceptând cazul în care te uiţi la asta.
Cơ sở vật chất và mảnh đất này sẽ được đưa vào tay chủ mới vào cuối tuần này trừ khi... anh xem cái này.
36 În cazul în care comitetul judiciar este convins că persoana exclusă s-a căit cu adevărat şi ar trebui reintegrată, se va face un anunţ privitor la reintegrare în congregaţia din care persoana a fost exclusă.
36 Khi ủy ban tư pháp tin chắc người bị khai trừ đã thành thật ăn năn và nên được nhận lại vào hội thánh thì nơi đã khai trừ người ấy sẽ nghe thông báo này.
Pentru a stabili dacă este necesară formarea unui comitet judiciar, corpul de bătrâni analizează în detaliu fiecare caz.
Hội đồng trưởng lão nên cẩn thận xem xét mỗi trường hợp để quyết định có cần thành lập ủy ban tư pháp không.
EFECTUL Guvernul Greciei dispune ca organele judiciare să nu încalce decizia luată în cazul Kokkinakis, nemaiputându-se pronunţa condamnări pentru prozelitism.
KẾT QUẢ Chính phủ Hy Lạp chỉ thị cho mọi cơ quan pháp luật không được vi phạm phán quyết trong vụ Kokkinakis. Nhờ đó, Nhân Chứng Giê-hô-va không còn bị buộc tội tuyên truyền đạo nữa.
O acţiune judiciară este necesară numai în caz că s-a comis un păcat grav care ar putea duce la excludere (Matei 18:17; 1 Corinteni 5:11).
Xét xử tư pháp chỉ cần thiết khi có sự phạm tội nghiêm trọng thuộc loại tội có thể đưa đến bị khai trừ (Ma-thi-ơ 18:17; I Cô-rinh-tô 5:11).
7 Bătrînii care exercită o funcţie judiciară nu trebuie să uite că adevăraţii Judecători ai fiecărui caz sînt Iehova şi Cristos Isus.
7 Các trưởng lão làm việc xét xử tư pháp nên nhớ rằng chính Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su là các Quan xét thật sự trong mỗi vụ.
18 Pe de altă parte, cînd membrii unui comitet judiciar se confruntă cu un caz clar de apostazie lipsită de remuşcări, de răzvrătire deliberată împotriva legilor lui Iehova sau de răutate crasă, datoria lor este să-i protejeze pe ceilalţi membri ai congregaţiei prin excluderea transgresorului nepenitent.
18 Mặt khác, khi các trưởng lão trong ủy ban tư pháp thấy rằng đương sự rõ ràng không ăn năn và bội đạo, cố ý phản nghịch chống lại luật pháp của Đức Giê-hô-va, hoặc gian ác thẳng thừng, lúc đó họ có bổn phận phải che chở những thành viên khác của hội thánh bằng cách khai trừ kẻ phạm tội không ăn năn.
M-au solicitat, ca neuropsiholog judiciar deoarece aveam expertiză în identificarea amintirilor martorilor oculari, care era firesc în acest caz, nu-i așa?
Họ thuê tôi, như một nhà sinh lý học thần kinh về mặt pháp chứng, bởi vì tôi có những kiến thức chuyên môn về sự xác nhận trí nhớ của nhân chứng, và điều này rõ ràng rất hợp lý đối với vụ án này, phải không?
M- au solicitat, ca neuropsiholog judiciar deoarece aveam expertiză în identificarea amintirilor martorilor oculari, care era firesc în acest caz, nu- i așa?
Họ thuê tôi, như một nhà sinh lý học thần kinh về mặt pháp chứng, bởi vì tôi có những kiến thức chuyên môn về sự xác nhận trí nhớ của nhân chứng, và điều này rõ ràng rất hợp lý đối với vụ án này, phải không?
O acţiune judiciară pe motiv de necurăţie crasă ar putea fi justificată şi în cazul în care cineva poartă de mai multe ori conversaţii erotice explicite la telefon, mai ales dacă a fost sfătuit anterior cu privire la această problemă.
Tội ô uế nghiêm trọng cũng có thể là cơ sở để xét xử trường hợp một người nhiều lần gọi điện thoại nói chuyện về tình dục một cách trắng trợn, nhất là khi người đó đã từng được khuyên bảo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caz judiciar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.