caucho natural trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caucho natural trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caucho natural trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caucho natural trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caucho natural
Cao su(polímero natural que surge como una emulsión lechosa (conocida como látex) en la savia de varias plantas) |
Xem thêm ví dụ
Estas burbujas están hechas de algodón natural y de hule del árbol del caucho. Loại bong bóng khí này được làm từ cô tông tự nhiên và cao su lấy từ cây cao su. |
La demanda de caucho natural, que venía de la Amazonia, fue el equivalente botánico a la fiebre del oro. Nhu cầu về cao su tự nhiên, lấy từ Amazon, tạo nên làn sóng 'săn vàng'. |
Cerca de 1925 el precio del caucho natural se había incrementado al punto de que muchas compañías estuvieron explorando métodos de producir caucho sintético para competir con el caucho natural. Cho đến năm 1925, giá cao su tự nhiên đã tăng đến ngưỡng mà rất nhiều công ty bắt đầu tìm kiếm các phương pháp sản xuất cao su nhân tạo nhằm cạnh tranh với sản phẩm thiên nhiên. |
Las suelas de los zapatos de Gloria estaban hechas de goma suave natural recolectada del árbol del caucho del Amazonas. Đế giày của bà Gloria được làm từ cao su mềm tự nhiên được thu hoạch từ cây sharinga vùng Amazon. |
Mientras tanto, la conquista de nuevas partes del mundo, notablemente el África Subsahariana, produjo recursos naturales valiosos como caucho, diamantes y carbón, y ayudaron al comercio y la inversión entre los poderosos imperios Europeos, sus colonias, y los Estados Unidos. Los habitantes de Londres podían ordenar por teléfono, mientras bebían su te matutino, variados productos de diferentes lugares del mundo y, razonablemente, esperaban que les llegaran pronto a la puerta de sus casas. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caucho natural trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caucho natural
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.