catedră trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catedră trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catedră trong Tiếng Rumani.
Từ catedră trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ghế, bộ môn, chủ toạ, ghế chủ tịch ;, đặt lên kiệu rước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catedră
ghế(chair) |
bộ môn(chair) |
chủ toạ(chair) |
ghế chủ tịch ;(chair) |
đặt lên kiệu rước(chair) |
Xem thêm ví dụ
Ideea mea mare ar fi ca, în timp ce ne gândim ca la un lucru obişnuit să înzestrăm un muzeu de artă sau o catedră la o universitate, chiar ar trebui să ne gândim la înzestrarea grâului. Ý tưởng lớn của tôi là trong khi chúng ta nghĩ là bình thường khi để lại 1 bảo tàng nghệ thuật hay để lại 1 chiếc ghế trong trường đại học, chúng ta thực sự phải nghĩ đến truyền lại lúa mì. |
Mi s- a propus să fiu profesor asociat de medicină și șef al vizualizării științifice la Universitatea Yale, catedra de medicină. catedra de medicină. Tôi được bổ nhiệm vào vị trí phó giáo sư về y học và trưởng bộ môn Khoa học hình ảnh ( một nhánh của Khoa học máy tính ) tại Khoa Y học, Đại học Yale. |
Numesc acest lucru complexitatea simplificată; e ceea ce facem la catedra de proiectare a sistemelor la ETH Zurich. Tôi gọi nó là đơn giản hóa phức hợp, và đó là những gì chúng tôi làm tại cơ sở thiết kế hệ thống ở ETH Zurich. |
„Este de datoria voastră să vă interesaţi“, spune Esmé van Rensburg, lector universitar la catedra de psihologie a unei universităţi din Africa de Sud. Esmé van Rensburg, giảng viên thâm niên thuộc phân khoa tâm lý học tại một đại học Nam Phi, nói: “Bạn có trách nhiệm phải điều tra”. |
În 1589, a început să lucreze la catedra de matematică de la Pisa. Năm 1589, ông được chỉ định làm giáo sư toán tại Pisa. |
Dar ideea mi-a venit auzind replica exasperată a unui neurobiolog faimos care a spus, „Uite, în domeniul meu e OK să fii interesat de conştiinţă, dar mai întâi să ai catedră. Nhưng điều mà khiến tôi bất ngờ là, trong lúc giận dữ một nhà sinh học thần kinh rất nổi tiếng đã nói: "Xem kìa, trong nguyên tắc của tôi, ổn thôi nếu bạn quan tâm sự nhận thức, nhưng hãy nhận nghiên cứu trước đi. |
Trebuia să închei masteratul în finanţe şi să fii asistent de catedră. Đáng lẽ em sẽ lấy được bằng cử nhân tài chính, và là trợ giảng sau khi tốt nghiệp. |
A acceptat o catedră la Oxford şi va începe peste 2 săptămâni. Anh ấy đã chấp nhận một vị trí ở Oxford và sẽ bắt đầu trong 2 tuần nữa. |
A primit oferte de a deveni asistent din partea catedrelor de Engleză, Matematică și Filozofie, dar a preferat un job pe Wall Street și în cele din urmă a fondat Parteneriatul Graham-Newman. Ông được mời dạy Anh ngữ, Triết và Toán nhưng ông quyết định làm việc ở phố Wall và cuối cùng thì thành lập công ty của riêng mình là Công ty hợp doanh Graham - Newman. |
Profesorul de ́mic/ mac ́ stă la catedră și nu ne oferă doar părerile sale, ci și toate materialele video văzute, toate articolele citite, tot ce este în actualitate și e în vreun fel legat, și parcă face din nimic subiect de discuție legat de ceea discutăm, care nu va fi verificat, dar transformă subiectul în ceva real. Thầy giáo kinh tế vi mô/ vĩ mô của tôi không chỉ chia sẻ ý kiến mà cả những video thầy đã xem, những bài báo thầy đã đọc, về những điều đang xảy ra, và liên quan với nhau, và đi vào thực chất mỗi cái, trong những đề tài chúng tôi trò chuyện, đấy không phải là cái để đi thi, nhưng là cái giúp tôi cảm nhận được thực chất. |
Mi-au oferit o catedră. Cậu bây giờ đã thành một giáo sư. |
Mai târziu, când se pregătea să-şi dea examenul de absolvire a cursului, pentru prima dată şeful de catedră a spus: «Anul acesta voi întrerupe tradiţia şi voi conduce un examen oral, nu unul scris». Về sau, khi anh ấy chuẩn bị cuộc thi cuối khóa mà gồm có tất cả các môn học, thì lần đầu tiên viên chức trong trường phụ trách môn học đặc biệt của anh ấy nói: ‘Năm nay, tôi sẽ không làm theo truyền thống mà sẽ tiến hành một cuộc thi vấn đáp thay vì thi viết.’ |
După ce recunoaşte că „sistemele biochimice nu sunt inanimate“, Michael Behe, conferenţiar la catedra de biochimie din cadrul Universităţii Lehigh, întreabă: „Pot fi proiectate în mod inteligent sistemele biochimice?“ Sau khi thừa nhận rằng “các hệ thống sinh hóa không phải là vật vô tri vô giác”, ông Michael Behe, phó giáo sư sinh hóa học tại Đại Học Đường Lehigh, hỏi: “Có thể nào các hệ thống sinh hóa được thiết kế một cách khéo léo không?” |
Iată ce paralelă interesantă a remarcat Geoffrey Nuttall, conferenţiar la catedra de istorie ecleziastică: „Oricât de greu ne-ar fi să recunoaştem, atitudinea primilor creştini faţă de război a fost foarte asemănătoare cu cea pe care o au cei ce se numesc Martorii lui Iehova“. Nuttall, giảng viên đại học về lịch sử giáo hội, bình luận: “Thái độ của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với chiến tranh thì cũng giống như thái độ của những người mệnh danh là Nhân Chứng Giê-hô-va và chúng ta thấy rất khó chấp nhận sự kiện đó”. |
Când un tată creştin a aflat că cei doi fii ai săi, în clasa I, respectiv a II-a, au luat bomboane de pe catedra învăţătoarei, i-a luat deoparte şi a stat de vorbă cu ei. Khi một người cha tín đồ Đấng Christ hay rằng hai con trai của mình—đang học lớp một và lớp hai—đã lấy kẹo trên bàn của giáo viên, anh kêu chúng ngồi xuống và lý luận với chúng. |
Mi s- a propus să fiu profesor asociat de medicină și șef al vizualizării la catedra de medicină a Universităţii Yale, Tôi được đề nghị nhận chức phó giáo sư bộ môn Y học và trưởng nhóm minh họa khoa học ở Đại học Yale, Khoa Y. |
Ai primit catedra de istorie la Stanford. Anh có ghế giáo viên lịch sử ở Stanford |
În 1880, a devenit lector la catedra de matematici a Universității din Padua, unde a predat geometria riemanniană și formele diferențiale pătratice. Vào năm 1880, ông trở thành một giảng viên của toán học tại Đại học Padova nơi ông nghiên cứu về Hình học Riemann và các hình thức bậc hai vi phân. |
Bernd Schünemann, profesor titular la catedra de drept penal de la Universitatea din München, a făcut o remarcă asemănătoare. Bernd Schünemann, giáo sư chính thức về môn hình luật tại Đại Học Đức ở Munich, cũng có nhận xét tương tự. |
După mai multe tentative eșuate, Martin Kamen a colectat rezultatele unui bombardament asupra grafitului efectuat timp de 120 de ore în ciclotron și s-a grăbit cu ele la „Rat House”, clădire de lângă Catedra de Chimie și de lângă ciclotron, unde își avea Sam Ruben biroul. Sau một số cố gắng bị thất bại, Martin Kamen đã tập hợp những kết quả của máy gia tốc bắn phá than chì trong 120 giờ và mang chúng lê bước đi trong mưa tới "Rat House," nằm kế cận cả Phân khoa hóa học và máy gia tốc, cùng bàn giấy của Sam Ruben. |
Mi-am însușit mult din aceste cuvinte înțelepte și înainte de a mă întoarce la catedră în toamnă, mi-am stabilit trei reguli personale pe care le respect până azi în elaborarea orelor. Bây giờ tôi đã tiếp thu rất nhiều từ những lời thông thái này, và trước khi tôi trở lại lớp học mùa thu năm đó, Tôi đã viết xuống ba quy tắc của riêng tôi mà tôi mang vào kế hoạch giảng dạy đến tận bây giờ. |
Darwin n-a fost ridiculizat de catedra de biologie celulară. Darwin không bị nhạo báng bởi hội đồng khoa học ở đại học. |
După terminarea seminarului și după câțiva ani petrecuți la catedră ca învățător, Vasilevski s-a hotărât să studieze pentru a deveni agronom sau topograf, dar izbucnirea primului război mondial i-a schimbat planurile. Sau khi học tại trường dòng và làm giáo viên được vài năm, Vasilevsky dự định trở thành một nhà nông học hoặc địa chính nhưng Chiến tranh thế giới thứ nhất nổ ra đã làm đảo lộn kế hoạch của ông. |
A fost numit imediat instructor la catedra de chimie, și a devenit asistent universitar în 1941. Ông lập tức được bổ nhiệm làm trợ giáo ở Phân khoa Hóa học của trường này, rồi trở thành giáo sư phụ tá năm 1941. |
Doamna Merriweather, instalată la catedra ei de lângă orchestră, trâmbiţă: Comitatul Maycomb: Ad Astra Per Aspera. Bà Merriweather, đứng đằng sau bục cạnh ban nhạc, xướng lên, “Maycomb Country. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catedră trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.