caso objetivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caso objetivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caso objetivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caso objetivo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gián tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caso objetivo

gián tiếp

Xem thêm ví dụ

¿Se está cumpliendo en mi caso el objetivo de esta nueva disposición teocrática?”.
Tôi có thực hiện được mục tiêu của sắp đặt này không?”.
¡ Si ese es el caso, serás el siguiente objetivo!
Có khả năng mục tiêu tiếp theo là huynh.
¿Qué objetivo tienen los ancianos cuando tratan un caso de mal proceder, y qué cualidad les ayudará a alcanzar ese objetivo?
Các trưởng lão có mục tiêu nào khi giải quyết một trường hợp phạm tội và đức tính nào sẽ giúp họ đạt được mục tiêu đó?
Uno de los objetivos es averiguar los hechos del caso, y esto debe hacerse con amor.
Một trong các mục tiêu là tìm kiếm các dữ kiện của vụ tranh tụng; làm điều này với tình yêu thương.
En el caso de los tipos de objetivos de anuncios con mediación, puedes configurar una fecha de finalización o dejar que la campaña se publique hasta que decidas ponerla en pausa.
Đối với các chiến dịch có loại mục tiêu quảng cáo được dàn xếp, bạn có thể đặt ngày kết thúc hoặc cho phép chiến dịch chạy cho đến khi bạn quyết định tạm dừng chiến dịch đó.
De esta manera, sabrás si estás haciendo los progresos adecuados para alcanzar determinados objetivos medibles y, en caso contrario, hacer cambios en la configuración de las campañas para mejorar su rendimiento.
Nếu thấy mình không đi đúng hướng, bạn có thể xem xét điều chỉnh các tùy chọn cài đặt của chiến dịch để cải thiện hiệu quả hoạt động.
En el caso de las líneas de pedido que han estado activas menos de 24 horas, los objetivos de entrega se actualizan cada hora.
Đối với các mục hàng tồn tại chưa tới 24 giờ, các mục tiêu phân phối này được cập nhật từng giờ.
En otro caso, una de las grandes potencias mundiales envió a unos emisarios con el objetivo de sentar a la mesa de negociaciones a ciertas facciones en guerra.
Trong một trường hợp khác, một cường quốc thế giới cử phái viên đi mời các phe hiếu chiến đến bàn chuyện hòa đàm.
Usted tiene que considerar a su auditorio, su objetivo, y el material que se le ha asignado que abarque, si el caso es de esa índole.
Bạn phải để ý đến cử tọa, mục đích của bạn, và tài liệu chỉ định cho bạn trình bày, nếu đó là trường hợp của bạn.
(Eclesiastés 7:11, 12.) Pero quizá haya observado que el dinero, con los bienes que compra, en ocasiones se convierte en el objetivo primordial de la vida, tanto en el caso de los pobres como en el de los ricos.
Nhưng chắc hẳn bạn đã nhận thấy rằng tiền bạc, cùng với của cải mua được bằng tiền, có thể trở thành mục tiêu chính trong đời sống—cho cả người nghèo lẫn người giàu.
En cualquier caso, el objetivo no es que la otra parte, por decirlo así, admita la derrota o se humille.
Dù là thế nào, mục tiêu không phải là bắt người kia nhường, như thể khúm núm trước mặt mình.
Los objetivos se pueden definir como una página vista, un evento o una interacción (como en el caso de la métrica "Tiempo en el sitio web").
Mục tiêu có thể được xác định là Số lần truy cập trang, Sự kiện hoặc tương tác, chẳng hạn như Thời gian trên trang web.
Trent Claus, supervisor de efectos visuales de la compañía, dijo, "En este caso, analizamos escenas del señor Downey a la edad aproximada que queríamos como objetivo, que era alrededor de la época de la película Less Than Zero ."
Giám sát kỹ xảo hình ảnh của Lola VFX, Trent Claus, phát biểu, "Trong trường hợp đó, chúng tôi phân tích các cảnh quay của Ngài Downey tại khoảng độ tuổi mà chúng tôi muốn nhắm tới, tức là vào khoảng thời gian mà bộ phim Less Than Zero ra mắt ."
Configure la audiencia para no incluir ninguna conversión (por ejemplo, ninguna consecución de objetivos, transacciones o ingresos) e incluir alguna entrada en el campo de búsqueda (en este caso, una cadena no vacía):
Định cấu hình đối tượng để không bao gồm chuyển đổi (ví dụ: số mục tiêu hoàn thành, số lần giao dịch hoặc doanh thu bằng 0) và một số mục nhập trong trường tìm kiếm (trong trường hợp này là một chuỗi không rỗng):
El importe de puja máximo que admiten las pujas manuales y la mayoría de las automáticas es de $2,00 USD, excepto en el caso de las estrategias de puja basadas en conversiones, como Maximizar conversiones, CPA objetivo y Retorno de la inversión publicitaria (ROAS) objetivo.
Giá thầu tối đa là $2,00 cho đặt giá thầu thủ công và hầu hết các hình thức đặt giá thầu tự động, ngoại trừ các chiến lược đặt giá thầu dựa trên chuyển đổi của Tối đa hóa lượt chuyển đổi, CPA mục tiêu hoặc Lợi tức chi tiêu quảng cáo mục tiêu.
En cualquier caso, su objetivo debe ser aprender a pensar en el nuevo idioma, en vez de sencillamente traducir palabras o frases de su lengua materna.
Trong bất cứ trường hợp nào, mục đích của bạn luôn phải là học suy nghĩ bằng ngôn ngữ mới, hơn là chỉ đơn giản dịch từ tiếng mẹ đẻ.
(Lucas 2:51, 52; Juan 19:26.) Sin embargo, el primer objetivo de Jesús fue cumplir la voluntad de Dios, lo que en su caso implicó abrir el camino para que los seres humanos pudieran conseguir la vida eterna.
Tuy nhiên, mục tiêu chính của Giê-su là làm tròn ý muốn của Đức Chúa Trời, và đối với ngài điều này bao hàm việc mở đường cho nhân loại được hưởng sự sống đời đời.
Por poner un caso, ¿con qué objetivo hemos sido creados?
Ngay từ đầu, Kinh Thánh cho thấy rõ ràng ý định của Thượng Đế là gì khi tạo dựng loài người.
El objetivo del juego es entender la dinámica secundaria de distribución de una cadena de suministro multiescalón utilizada para distribuir un solo elemento, en este caso, cajas de cerveza.
Mục đích của trò chơi là tìm hiểu động lực bên phân phối của chuỗi cung ứng nhiều đội hình được sử dụng để phân phối một mặt hàng, trong trường hợp này là bia.
En este punto, la Guerra Fría estaba en marcha, y los soviéticos eran muy conscientes de la gran cantidad y el centro de importancia de los portaaviones en la Marina de los EE.UU., que en el caso de una verdadera guerra entre la Unión Soviética y los Estados Unidos serían objetivos de gran importancia estratégica.
Vào lúc này, Chiến tranh Lạnh đang diễn ra, và Liên Xô đã hoàn toàn nhận thức về số lượng và tầm quan trọng của tàu sân bay trong Hải quân Mỹ, vốn sẽ trở thành những mục tiêu chiến lược quan trọng trong trường hợp một cuộc chiến tranh sẽ thực sự nổ ra giữa Liên Xô và Hoa Kỳ.
En el caso de los informes de atribución, solo se contabilizan las conversiones en sitios web, las conversiones de clics en números de teléfono y los objetivos o transacciones importados de Analytics.
Đối với Báo cáo phân bổ, chỉ lượt chuyển đổi trên trang web, lượt chuyển đổi lượt nhấp theo số điện thoại và các mục tiêu/giao dịch đã nhập từ Analytics mới được tính.
En este caso, Analytics atribuirá el objetivo o la transacción a la métrica google/orgánica.
Analytics sẽ phân bổ Mục tiêu hoặc Giao dịch đó cho google/không phải trả tiền.
En vista de la angustia emocional que sufrió como consecuencia de esta descarada manera de vulnerar la relación médico-paciente, y con el objetivo de establecer un precedente que protegiera a otros pacientes de un maltrato médico similar, Misae llevó el caso ante los tribunales.
Đau khổ vì mối liên lạc giữa bác sĩ và bệnh nhân bị vi phạm trắng trợn và hy vọng lập ra một tiền lệ để những bệnh nhân khác không bị ngược đãi giống như vậy, bà đã đưa vụ này ra tòa.
Aunque configure el embudo de conversión en Analytics como ruta lineal, en este caso, puede considerarlo como un contenedor para el contenido a través del cual es más probable que los usuarios naveguen para llegar a su objetivo.
Mặc dù bạn thiết lập kênh trong Analytics dưới dạng đường dẫn tuyến tính, trong trường hợp này, bạn có thể coi kênh như là vùng chứa dành cho nội dung mà qua đó người dùng có nhiều khả năng điều hướng theo đường tới mục tiêu của bạn nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caso objetivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.