casare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casare trong Tiếng Rumani.
Từ casare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự thủ tiêu, sự bỏ, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ, söï baõi boû, söï huûy boû. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casare
sự thủ tiêu(annulment) |
sự bỏ(annulment) |
sự bãi bỏ(annulment) |
sự huỷ bỏ(annulment) |
söï baõi boû, söï huûy boû(annulment) |
Xem thêm ví dụ
Filmul îi are în distribuție și pe Michael Stuhlbarg, Amira Casar, Esther Garrel și Victoire Du Bois. Bộ phim cũng có sự góp mặt của các diễn viên Michael Stuhlbarg, Amira Casar, Esther Garrel và Victoire Du Bois. |
Dar mie mi se pare că prin ce numesti tu " casare " te faci doar de râs. Nhưng dường như với thầy, cái mà mày gọi là tổn thất ấy... chỉ đang tự biến mày thành thằng đần thôi. |
Jos este un robot care a fost trecut pentru casare ieri, este distrus şi nu mai merită să fie reparat. Có một con robot dưới xưởng bị bỏ đi hôm qua, bị hỏng k sửa được. |
Gagiu', se cheamă " casare ", da? Ông già này, cái đó gọi là tổn thất hàng hóa, được chưa? |
Ramurile judiciare ale Siriei sunt Curtea Constituțională a Siriei, Consiliul Judiciar Superior, Curtea de Casare și Curțile Securității Statului. Các nhánh tư pháp của Syria gồm Toà án Hiến pháp Tối cao, Hội đồng Pháp luật Cao cấp, Toà phá án, và các toà án An ninh Quốc gia. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.