casa encantada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casa encantada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casa encantada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ casa encantada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ngôi nhà ma, căn nhà ma, căn nhà ma quái, nhà ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casa encantada

Ngôi nhà ma

(haunted house)

căn nhà ma

(haunted house)

căn nhà ma quái

(haunted house)

nhà ma

(haunted house)

Xem thêm ví dụ

Si alguno de Uds. viene a mi casa, estaría encantado de compartir estos plátanos y papayas con Uds.
Nếu bạn tới chỗ tôi, tôi sẽ rất sẵn lòng mời bạn những quả chuối, quả đu đủ này.
Declaro que esta casa está encantada.
Cháu đảm bảo là ngôi nhà này bị ma ám rồi.
La prosa está en el desarrollo de un catálogo de edificios, de pequeños edificios razonablemente económicos, empleando materiales y tecnología constructiva locales que aun así permiten elaborar nuevos conceptos de vivienda, nuevos espacios de trabajo, nuevas tiendas y edificios culturales, como un teatro o un museo, incluso una casa encantada.
Văn xuôi đã được phát triển bởi một danh mục các tòa nhà, các tòa nhà nhỏ mà có thể nói rằng tương đối dễ chi trả sử dụng nguyên liệu và công nghệ xây dựng lối địa phương vẫn có thể tạo ra hình dáng nhà ở mới, nơi làm việc mới, những cửa hàng mới và các tòa nhà văn hóa, giống nhà hát hay bảo tàng -- ngay cả là lều săn. Làm việc trong văn phòng,
Siempre te ha encantado su casa.
Bà lúc nào chẳng thích nhà họ.
Encantado con mi logro, más tarde corrí a casa para contarle a mi papá sobre mi gran hazaña.
Vui mừng với thành tích của mình, sau đó tôi chạy vội về nhà để kể cho cha tôi nghe về thắng lợi lớn đó.
Llorar como si fueran a una casa encantada, a una casa encantada llamada " vida ".
Khóc như thể chúng đang đi xuyên qua ngôi nhà ma, ngôi nhà ma được gọi là " cuộc đời ".
Un interludio de caja de música acentúa Up the Stairs/Down the Hall, y hay estilos de piano de casa encantada en Mr. Moustafa.
Âm thanh từ hộp nhạc làm điểm nhấn cho "Up the Stairs / Down the Hall", và tạo tiếng piano ghê rợn trong "Mr. Moustafa".
Matthew estuvo encantado y lo colgó con orgullo en un lugar bien visible de la casa.
Nó rất vui mừng và hãnh diện treo cái hộp đó ở một nơi dễ thấy trong nhà của nó.
Y así, en ese momento había empezado a trabajar con una especial intensidad y de una asistente se había convertido, casi de un día, un viajante de comercio, que, naturalmente, había posibilidades totalmente diferentes para ganar dinero y cuyos éxitos en el trabajo se convierte de inmediato en la forma de comisiones en efectivo, que podría situarse sobre la mesa en casa delante de su asombrado y encantado de la familia.
Và do đó, tại thời điểm đó, ông đã bắt đầu làm việc với một cường độ đặc biệt và từ một trợ lý đã trở thành, gần như qua đêm, một người bán hàng đi du lịch, người tự nhiên đã khả năng hoàn toàn khác nhau kiếm tiền và có những thành công tại nơi làm việc đã được chuyển đổi ngay lập tức vào hình thức hoa hồng, tiền mặt có thể được thiết lập trên bàn ở nhà ở phía trước của mình ngạc nhiên và vui mừng gia đình.
El auditorio escuchó encantado cómo habían predicado en un centro comercial, en el aeropuerto, de casa en casa, e incluso por teléfono a alguien que llamó a un número equivocado.
Cử tọa thích thú nghe các học viên kể lại kinh nghiệm rao giảng tại trung tâm mua sắm, sân bay và rao giảng từng nhà, thậm chí qua điện thoại cho một người gọi nhầm số.
Encantado de estar en casa.
Về nhà thật tuyệt.
Estoy encantada de que estés en casa.
Con rất vui khi thấy chú về.
Muchos se quedaban con los Testigos locales, que estaban encantados de recibirlos en su casa.
Khi đến nơi, nhiều người ở nhà của Nhân Chứng địa phương, là những người yêu thương tiếp đãi anh em.
Cuando salió de casa, me oponía a sus creencias, y ahora estaba encantada con las maravillosas verdades bíblicas que había aprendido.
Khi anh ấy rời nhà, tôi là người chống đối, giờ đây tôi lại phát biểu sôi nổi về những lẽ thật tuyệt vời trong Kinh Thánh mà tôi đã học được!
Lidia estaba encantada de tener a aquellos siervos de Dios en su casa.
Ly-đi vui sướng đón tiếp những tôi tớ này của Đức Chúa Trời trong nhà mình.
Una señora escribió lo siguiente a la sucursal del país donde vive: “Estoy encantada con las Testigos que vienen a casa a hablarme de la Biblia.
Một phụ nữ viết cho văn phòng chi nhánh ở nước bà sống: “Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn đối với các Nhân Chứng đã đến nhà dạy tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casa encantada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.