carie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carie trong Tiếng Rumani.
Từ carie trong Tiếng Rumani có nghĩa là sâu răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carie
sâu răngnoun Mă uitam doar după carii. Chỉ kiểm tra xem sâu răng không thôi mà. |
Xem thêm ví dụ
Aproape toate aceste apeluri telefonice sunt din partea fraţilor şi surorilor care au primit deja aceste informaţii. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
18 După ce ţi-ai prezentat expunerea, ascultă cu atenţie sfaturile verbale care îţi sînt oferite. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată că nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Însă cel ce are un serviciu care îi pretinde să fie înarmat se poate face vinovat de vărsare de sânge dacă situaţia i-ar cere să-şi folosească arma. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Și unul dintre lucrurile pe care le avem în comun e dorința foarte puternică de a ne exprima. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Însă a doua zi dimineaţă a sunat din nou şi a spus: „Am găsit proprietatea care vă interesează“. Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
Si ar putea fi reglate complet diferit la animalele care nu imbatranesc, dar nu stim. Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială. Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt. |
Scrisă într-o caligrafie de copil, pe care a recunoscut-o ca fiind a sa, el a citit cuvintele pe care le scrisese în urmă cu 60 de ani: „Dragă mamă, te iubesc”. Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Noi găsim doar calea pe care suntem meniţi să călcăm. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
„Faptul de a veni aici şi de a petrece timp primind instruire este o experienţă care contribuie la cultivarea umilinţei“, a spus fratele Swingle, după care a adăugat: „De aici veţi pleca mult mai echipaţi pentru a-l preamări pe Iehova“. Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Erau momente în care el devenea absent secunde în șir. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Manu construieşte o corabie pe care peştele o trage pînă cînd ea se opreşte pe un munte din Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Veţi putea declara simplu, în mod direct şi profund crezurile de bază pe care le preţuiţi în calitate de membri ai Bisericii lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Tot ceea ce puteam face era să încercăm să ajungem la portul care era la 40 de mile (64 km) depărtare, în Apia. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
A fost ceva în tortul ăla care n-a fost de acord cu ei. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
Cum putem aplica în mod clar versetele pe care le citim? Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Fac pe cineva care să-i ţină de urât lui Moroes. Làm ai đó bầu bạn với Moroes. |
22 Şi aceasta este genealogia fiilor lui Adam, care a fost afiul lui Dumnezeu, cu care Dumnezeu, El Însuşi, a vorbit. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
Şi aceasta o veţi face voi în amintirea trupului Meu pe care Eu vi L-am arătat vouă. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
90 Şi acela care vă hrăneşte, sau vă îmbracă, sau vă dă bani nu va apierde în nici un fel răsplata sa. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Așadar, în ceea ce privește Ebola, frica paranoică de o boală infecțioasă, urmată de câteva cazuri aduse în țările bogate, a condus la unirea eforturilor comunității globale, și, mulțumită muncii depuse de companiile de vaccinuri, acum avem acestea: Două vaccinuri contra Ebola, care sunt testate acum în țările afectate Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Mai întâi, concentrează-te la problemele cu privire la care poţi face ceva. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Să nu enumeri pur şi simplu sau să recapitulezi faptele trecute, ci examinează mai degrabă principiile implicate, modul în care se aplică ele şi motivele pentru care sînt foarte importante în vederea unei fericiri durabile. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.