capullo de rosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capullo de rosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capullo de rosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ capullo de rosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nụ hoa hồng, như nụ hoa hồng, người con gái đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capullo de rosa
nụ hoa hồng(rosebud) |
như nụ hoa hồng(rosebud) |
người con gái đẹp(rosebud) |
Xem thêm ví dụ
Vengan, déjenme olerles el capullo de rosa y arrancarles el pétalo. Lại đây, để ta ngửi mùi hoa hồng của các em nào. |
Otros hacen referencia a esta palabra (y también a la latina nubere y a la alemana Knospe) como una raíz que expresa la idea de ‘crecer’ (según Hesiquio de Alejandria, uno de los significados de νύμφη es ‘capullo de rosa’). Ngoài ra cũng có một liên hệ khác (tương tự với từ nubere trong tiếng Latin và Knospe trong tiếng Đức) với ý tưởng "nhú lên" (theo Hesychius, một trong những ý nghĩa của νύμφη là "nụ hồng". |
" El sol y la luna quedan atónitos cuando él aparece y se avergüenzan los capullos de rosa al ver sus rizos. " Mặt trời và mặt trăng xuất hiện mới kỳ thú làm sao và ngượng ngùng làm sao khi những nụ hồng nhìn thấy mớ tóc xoăn của nàng. " |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capullo de rosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới capullo de rosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.