capră trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capră trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capră trong Tiếng Rumani.

Từ capră trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dê, con dê, Dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capră

noun

Eu voi forţa spiritul să tracă în capră.
Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con .

con dê

noun

Eu voi forţa spiritul să tracă în capră.
Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con dê.

(animal domestic, mamifer)

Caprele ibex sunt înzestrate perfect ca să trăiască în locuri inaccesibile.
Loài rừng này được phú cho khả năng sống ở những nơi khó đi lại.

Xem thêm ví dụ

Unchiule, nu vrei să pleci din Capri?
Chú, không muốn rời Capri, hả?
Nici o capră.
Không .
Iată ce se spune în versetul 32: „Toate naţiunile vor fi adunate înaintea lui şi el îi va despărţi pe oameni unii de alţii‚ aşa cum păstorul desparte oile de capre.“
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với ra”.
Caprele noastre nu va cunosc tatal.
của chúng tôi không biết cha cô!
Şi multe ritualuri implicau uciderea, uciderea animalelor mici, progresând în timp, şi când am împlinit 13 ani -- şi de fapt, era logic, era o comunitate agrară, cineva trebuia să omoare animalele, nu exista băcănia Whole Foods de unde poţi să mergi şi să iei cotlet de cangur -- deci când am împlinit 13 ani, era rândul meu să omor o capră.
Và rất nhiều nghi thức liên quan đến giết chóc, giết súc sinh nho nhỏ, đi kèm với lễ, vậy nên khi tôi 13 tuổi và, ý tôi là, nó hợp lý, vì đó là một cộng đồng nông nghiệp, ai đó phải giết súc vật thôi, đâu có tiệm thức ăn chế biến sẵn nào để mà đi mua kangaroo steak đâu... nên khi tôi 13, đến lược tôi phải giết một con dê.
Ai grijă de mine în timp ce eu am grijă de capre?
Con lo dượng, còn dượng lo ?
Pe lângă oi şi capre, Fiul omului adaugă al treilea grup a cărui identitate este esenţială pentru identificarea oilor şi caprelor.
Ngoài chiên và , Con người thêm vào một nhóm thứ ba; nhận diện được nhóm này là điều then chốt để nhận định chiên và .
Si inelele de penis, facute in trecut din pleoape uscate de capra, erau folosite in trecut in 1200 d.c.
Và vòng bọc dương vật làm từ ruột non , đã được sử dụng khoảng 1200AD.
Ai spus le-ar putea fi la fel de bine spânzurat pentru o oaie ca pentru o capră.
Anh cũng từng nói, anh có thể bị treo cổ bởi một con cừu cũng như bởi một con dê.
„Toate neamurile vor fi adunate înaintea Lui. El îi va despărţi pe unii de alţii cum desparte păstorul oile de capre;
“Muôn dân nhóm lại trước mặt Ngài, rồi Ngài sẽ chia người nầy với người khác ra, như kẻ chăn chiên chia chiên với ra
Cum ne-a ajutat Iehova să înţelegem mai bine ilustrarea despre oi şi capre?
Đức Giê-hô-va giúp chúng ta hiểu chính xác hơn minh họa về chiên và như thế nào?
29 Acum, oamenii, auzind un mare zgomot, au venit fugind în mare mulţime ca să afle cauza acestuia; şi atunci când i-au văzut pe Alma şi pe Amulec ieşind afară din închisoare şi au văzut că zidurile închisorii căzuseră la pământ, au fost izbiţi de mare frică şi au fugit din prezenţa lui Alma şi a lui Amulec, tot aşa cum o capră împreună cu puiul ei fuge de doi lei; şi astfel au fugit ei din prezenţa lui Alma şi a lui Amulec.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
Mici turme de capre de stâncă ce trăiesc în apropierea deşertului israelian vizitează cu regularitate izvorul En-Ghedi.
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi.
Nomazii din Sahara, cum ar fi tuaregii, folosesc şi în prezent burdufuri din piele de capră sau de oaie.
Dân du mục ở sa mạc Sahara, chẳng hạn như người Tuareg, vẫn còn dùng loại bình được làm bằng cả một bộ da của con dê hoặc con cừu.
Forţelor speciale nu le era teamă de forţele normale care aud caprele, deoarece nu puteau zice nimic.
Lực lượng đặc biệt được không lo vì binh sĩ nghe thấy tiếng đê vì chúng đã bị cắt thanh quản.
3, 4. a) Ce trebuie să cunoaştem pentru a înţelege ilustrarea despre oi şi capre?
3, 4. (a) Để hiểu minh họa về chiên và , chúng ta cần biết những yếu tố quan trọng nào?
Capra ibex este cu adevărat o capodoperă a creaţiei!
Thật vậy, rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo!
Am adus pieile de capră pe care le-aţi comandat.
Tôi đem tới da mà ông đã đặt hàng.
„Au fost lapidaţi, au fost încercaţi, au fost tăiaţi în două cu ferăstrăul, au murit ucişi de sabie, au pribegit în piei de oaie, în piei de capră, în timp ce erau în nevoie, în necazuri, supuşi maltratării“.
“Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da , bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”.
Ne vedem în Caprise când poţi.
Tôi sẽ gặp cô tại Caprise ngay khi cô ở đó.
În sălbăticie, caprele din această specie trăiesc în turme de până la 500 de indivizi; masculii sunt solitari.
Trong tự nhiên, hoang dã sống thành từng đàn có thể lên đến 500 cá thể, con đực sống đơn độc.
2 În parabola despre oi şi capre, Isus a indicat spre un timp când el va exercita o funcţie specială: „Când va veni Fiul Omului în slava Sa . . .
2 Trong ví dụ về chiên và , Giê-su nói đến một thời kỳ mà ngài sẽ hành sử một vai trò đặc biệt: “Khi Con người ngự trong sự vinh-hiển mình mà đến...”
8 După cum se arată în parabola despre oi şi capre, Isus va executa judecata finală asupra tuturor oamenilor nelegiuiţi.
8 Như đã thấy trong ví dụ về chiên và , Chúa Giê-su sẽ thi hành sự phán xét cuối cùng trên tất cả những người không tin kính.
18 Cât de diferită este judecata executată asupra caprelor!
18 Phán quyết về thật là tương phản làm sao!
Ala e sange de capra?
Đó có phải là máu ?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capră trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.