cântar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cântar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cântar trong Tiếng Rumani.

Từ cântar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cái cân, cân, Cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cântar

cái cân

noun

Are şi un cântar.
Có cả một cái cân trong này.

cân

noun

Cântarul drept şi balanţa dreaptă îi aparţin lui Iehova“
“Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va”

Cân

Cântarul drept şi balanţa dreaptă îi aparţin lui Iehova“
“Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va”

Xem thêm ví dụ

Cântarul drept şi balanţa dreaptă îi aparţin lui Iehova“
“Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va”
Nu știai că un cântar te poate împinge?
Bạn không biết là cái cân có thể đẩy à?
Acesta este cântarul meu WiFi.
Đây là chiếc cân điện tử ( có kết nối Iphone ) của tôi.
Andrew a petrecut 16 ani răscolind groapa pentru materiale, şi a câştigat suficient cât să devină evaluator de contracte, adică se plimba cu un cântar şi cântărea materialele pe care oamenii le scoteau din gunoi.
Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác.
La început, liftul stă pe loc, deci tu și cântarul stați pe loc.
Đầu tiên chiếc thang máy đứng yên, nên bạn và cái cân cũng đứng yên.
Are şi un cântar.
Có cả một cái cân trong này.
Posterul Fecioară e o imagine c- o femeie superbă și păr lung, care se odihnește lângă niște apă, dar posterul Balanță e doar un cântar mare.
Poster Xử nữ là ảnh một người phụ nữ đẹp với mái tóc dài, kiểu như đang thơ thẩn bên dòng nước, nhưng poster Thiên bình lại là một cái cân lớn
Alţi cântareţi după el, au mers chiar mai departe.
Những ca sĩ khác sau đó còn tiến xa hơn.
Când urcăm pe un cântar să ne cântărim, sunt antrenate două forțe.
Khi bạn bước lên cân, có hai lực tác dụng.
Genul de cântar pe care ne cântărim.
Như bạn biết, loại cân mà bạn hay dùng để đo trọng lượng của bạn ấy
Cel care stătea pe el avea în mână un cântar“ (Apocalipsa 6:5). Acest cal şi călăreţul său sinistru înfăţişează foametea — aveau să fie atât de puţine alimente, încât ele urmau să fie raţionalizate cu cântarul.
Kẻ ngồi trên ngựa tay cầm cái cân” (Khải-huyền 6:5). Con ngựa và người cưỡi ngựa mang điềm xấu này tượng trưng cho sự đói kém—thức ăn sẽ khan hiếm đến nỗi phải cân lường từng chút.
Cu câțiva ani în urmă, Kevin Kelly, partenerul meu și cu mine am observat că oamenii se supuneau unor regimuri de măsurare cantitativă și auto-urmărire care mergeau mult peste comportamente obișnuite, familiare ca urcatul pe cântar în fiecare zi.
Một vài năm trước, Kevin Kelly, cộng sự của tôi, và tôi để ý rằng mọi người làm cho họ hướng đến đo lường định lượng và tự theo dõi vượt lên trên những thói quen bình thường và quen thuộc như cân hàng ngày.
Fiicele noastre au învățat să-și cântărească valoarea pe un cântar greșit.
Con gái chúng ta phải học cách đo lường giá trị của chúng bằng một tiêu chí sai lệch.
Asta se întâmpla în timp ce începeam să mă completez fizic, și mă completam mult mai mult decât multe alte fete, și sincer toată idea că semnul meu astrologic era un cântar arăta amenințător și deprimant.
Khi đó là khoảng thời gian tôi đang lớn dần về mặt thể chất, và tôi lớn hơn rất nhiều so với rất nhiều đứa con gái khác, và, thật sự, việc dấu hiệu cung hoàng đạo của tôi là một cái cân có vẻ đầy đe doạ và đáng thất vọng.
Când armatele babiloniene au asediat Ierusalimul apostat, oamenii au trebuit să ‘mănânce pâine cu cântarul şi cu nelinişte’ (Ezechiel 4:16).
Khi quân Ba-by-lôn bao vây thành Giê-ru-sa-lem bội đạo, người ta phải “cân bánh mà ăn, và sợ-hãi” (Ê-xê-chi-ên 4:16).
Să presupunem că stai pe un cântar într- un lift.
Bây giờ hãy giả sử rằng bạn đang đứng trên một cái cân trong thang máy
În primul rând, se ne gîndim la un cântar.
Thứ nhất, hãy xem xét cái cân
Aşa că în fiecare dimineaţă Mă urc pe cântarul meu WiFi şi înainte să ajung la maşină, oamenii încep să vorbească cu mine,
Vì vậy mỗi buổi sáng tôi đứng cân trên chiếc cân wifi và trước khi tôi bước lên xe, mọi người đã bắt đầu nói với tôi rằng
Mai târziu, când regele Babilonului a asediat Ierusalimul apostat, poporul a trebuit să ‘mănânce pâine cu cântarul şi cu nelinişte’ (Ezechiel 4:16).
Sau này, khi vua Ba-by-lôn bao vây thành Giê-ru-sa-lem bội đạo, người ta phải “cân bánh mà ăn, và sợ-hãi” (Ê-xê-chi-ên 4:16).
Poți citi cât de tare te împinge cântarul uitându- te la el.
Bạn có thể thấy cân phải tác dụng một lực bằng bao nhiêu bằng cách nhìn vào nó.
Cântarul.
Cân nào.
Înseamnă că forța gravitațională care te împinge în jos trebuie să fie egală cu forța cântarului care te împinge în sus.
Điều đó có nghĩa rằng trọng lực kéo bạn xuống phải cân bằng với lực đấy của cân.
Arătând cine este sursa dreptăţii, înţeleptul spune: „Cântarul drept şi balanţa dreaptă îi aparţin lui Iehova şi toate greutăţile din pungă sunt lucrarea lui“ (Proverbele 16:11).
Xác định nguồn gốc của sự công bình, vị vua khôn ngoan nói: “Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va; các trái cân trong bao là công-việc của Ngài”.
În acest sens, Ieremia, un slujitor al lui Iehova, a scris: „Am întocmit un act, i-am pus sigiliul şi am luat martori când am cântărit banii pe cântar“ (Ieremia 32:10).
Một người phụng sự Đức Chúa Trời thời xưa là ông Giê-rê-mi cho biết: “Tôi viết khế và niêm-phong, mời người làm chứng và cân bạc trong cái cân”.—Giê-rê-mi 32:10.
Cu câțiva ani în urmă, Kevin Kelly, partenerul meu și cu mine am observat că oamenii se supuneau unor regimuri de măsurare cantitativă și auto- urmărire care mergeau mult peste comportamente obișnuite, familiare ca urcatul pe cântar în fiecare zi.
Một vài năm trước, Kevin Kelly, cộng sự của tôi, và tôi để ý rằng mọi người làm cho họ hướng đến đo lường định lượng và tự theo dõi vượt lên trên những thói quen bình thường và quen thuộc như cân hàng ngày.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cântar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.